🌟 손이 차가운 사람은 심장이 뜨겁다

Tục ngữ

1. 겉으로 냉정한 태도를 보이나 실은 감정이 풍부하고 열정적이다.

1. (NGƯỜI CÓ BÀN TAY LẠNH SẼ CÓ TRÁI TIM ẤM ÁP): Mặc dù thái độ bề ngoài tỏ ra lạnh lùng nhưng thực chất bên trong lại giàu tình cảm và nhiệt tình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 얘, 김 대리님 멋있지 않니? 차가운 듯 보이지만 실은 참 마음이 따뜻한 것 같아.
    Hey, isn't assistant manager kim cool? it looks cold, but i think it's warm-hearted.
    Google translate 그래 맞아. 손이 차가운 사람은 심장이 뜨겁다고 그분이 꼭 그런 것 같아.
    Yeah, that's right. i think he's the one who has cold hands because his heart is hot.

손이 차가운 사람은 심장이 뜨겁다: A person with cold hands has a warm heart,手の冷たい人は心臓が熱い,Celui qui a les mains froides a un cœur chaud,una persona de mano fría tiene el corazón caliente,من له يد باردة، فقلبه دافئ,(шууд орч.) хүйтэн гартай хүн халуун зүрхтэй,(người có bàn tay lạnh sẽ có trái tim ấm áp),(ป.ต.)คนที่มือเย็นนั้นมีหัวใจร้อน,,(досл.) у человека с холодными руками горячее сердце,手凉的人心热,

💕Start 손이차가운사람은심장이뜨겁다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208)