🌟 배보다 배꼽이 더 크다

Tục ngữ

1. 주된 것보다 그것에 딸린 것에 드는 돈이나 노력 등이 더 많이 든다는 말.

1. (RỐN TO HƠN BỤNG), MỘT ĐỒNG GÀ BA ĐỒNG THÓC: Nỗ lực hay tiền bạc tốn cho việc kéo theo nhiều hơn cả cho việc chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이렇게 비싼 이자를 물고 돈을 빌려야 하다니 배보다 배꼽이 더 큰 격이었다.
    It was like a bellybutton bigger than a belly to have to borrow money with such high interest.
  • Google translate 배보다 배꼽이 더 크다더니 새 것으로 하나 사는 것보다 수리비가 더 비쌌다.
    They said the navel was bigger than the belly, but it was more expensive to repair than to buy a new one.
  • Google translate 배보다 배꼽이 더 크다고 선물 값보다 선물 포장하는 데 돈이 더 들어가게 생겼다.
    The belly button is bigger than the belly, so it will cost more money to gift wrap than the gift price.

배보다 배꼽이 더 크다: The belly button is bigger than the belly,腹よりへそが大きい。提灯より柄が太い。本末転倒,avoir le nombril plus grand que le ventre,ser más grande el ombligo que la panza,سرة بطن كبيرة,(хадмал орч.) гэдэснээсээ хүйс нь том,(Rốn to hơn bụng), một đồng gà ba đồng thóc,(ป.ต.)สะดือใหญ่กว่าท้อง,besar pasak daripada tiang,(досл.) пупок больше, чем живот; шкурка выделки не стоит,肚脐比肚子大;本末倒置,

💕Start 배보다배꼽이더크다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103)