🌟 불과하다 (不過 하다)

  Tính từ  

1. 어떤 수량에 지나지 않은 상태이다.

1. BẤT QUÁ, KHÔNG QUÁ: Ở trạng thái không vượt quá số lượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 극소수에 불과하다.
    Very few.
  • Google translate 절반에 불과하다.
    Only half.
  • Google translate 만 원에 불과하다.
    It's only ten thousand won.
  • Google translate 일 퍼센트에 불과하다.
    Only one percent.
  • Google translate 한 명에 불과하다.
    Only one.
  • Google translate 백만 원에 불과하던 빚이 몇 년 사이에 열 배로 커졌다.
    The debt, which used to be only one million won, has grown tenfold in years.
  • Google translate 이번 외국어 시험의 합격률은 겨우 십 퍼센트에 불과했다.
    The passing rate of the foreign language test was only 10 percent.
  • Google translate 이 학교 학생은 몇 명이나 됩니까?
    How many students are there in this school?
    Google translate 개교한 지가 얼마 안 돼서 아직 오십여 명에 불과합니다.
    We've only just opened, and there are only about fifty.

불과하다: only; just; mere,すぎない【過ぎない】,(adj.) se réduire à, ne pas dépasser,apenas, solo, solamente,مجرد,зөвхөн, ердөө, хэтрэхгүй,bất quá, không quá,แค่เพียง, เพียง, เป็นเพียง...เท่านั้น(แค่นั้น, เพียงนั้น),cukup hanya,в позиции сказуемого: всего лишь; не более чемвсего лишь,只,才,

2. 어떤 수준에 지나지 않은 상태이다.

2. KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN: Ở trạng thái không vượt quá tiêu chuẩn nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 꿈에 불과하다.
    It's just a dream.
  • Google translate 문제에 불과하다.
    It's just a problem.
  • Google translate 쓰레기에 불과하다.
    It's nothing but trash.
  • Google translate 장난에 불과하다.
    It's just a joke.
  • Google translate 환상에 불과하다.
    It's just a fantasy.
  • Google translate 이렇게 커다란 나무도 처음에는 작은 씨앗에 불과했다.
    Even such a large tree was only a small seed at first.
  • Google translate 세계 최고의 부자가 된다는 바람은 허황된 꿈에 불과하다.
    The wish to be the richest man in the world is nothing but a wild dream.
  • Google translate 수능을 망쳤으니 내 인생도 이제 끝이야.
    My life is over now that i messed up the csat.
    Google translate 그렇지 않아. 수능은 인생의 여러 단계 중 하나에 불과할 뿐이야.
    Not really. college entrance exams are just one of the many stages of life.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불과하다 (불과하다) 불과한 (불과한) 불과하여 (불과하여) 불과해 (불과해) 불과하니 (불과하니) 불과합니다 (불과함니다)
📚 Từ phái sinh: 불과(不過): 어떤 수량에 지나지 않고 고작.

🗣️ 불과하다 (不過 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82)