🌟 불구하다 (不拘 하다)

☆☆   Động từ  

1. 상관하지 않다.

1. BẤT KỂ, MẶC KỆ, KHÔNG LIÊN QUAN: Không liên quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 궂은 날씨에도 불구하고.
    Despite the bad weather.
  • Google translate 그럼에도 불구하고.
    Nevertheless.
  • Google translate 반대에도 불구하고.
    In spite of opposition.
  • Google translate 어린 나이임에도 불구하고.
    Despite being young.
  • Google translate 폭풍우가 치는데도 불구하고.
    Despite the storm.
  • Google translate 가정 형편이 어려운 상황임에도 불구하고 민준이는 항상 밝고 씩씩하다.
    Min-joon is always bright and energetic, despite his family's financial difficulties.
  • Google translate 유민이의 끊임없는 설득에도 불구하고 승규는 유민이의 부탁을 거절하였다.
    Despite his constant persuasion, seung-gyu refused his request.
  • Google translate 매운탕 맛이 참 시원하다.
    The spicy fish stew tastes so cool.
    Google translate 한국 사람들은 국물이 뜨거운데도 불구하고 시원하다고들 하네.
    Koreans say the soup is cool even though it's hot.

불구하다: be not hindered by; disregard,かかわらない【拘わらない・係わらない】,(v.) malgré, bien que,desconsiderar,يغض النظر عن,үл хамааран, ж байсан ч гэсэн,bất kể, mặc kệ, không liên quan,ทั้ง ๆ ที่, ไม่สนใจ, ไม่สำคัญ,meskipun, walaupun,несмотря на что-либо,不顾,尽管,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불구하다 (불구하다)

📚 Annotation: 주로 '불구하고'로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Tìm đường (20)