🌟 닭 잡아먹고 오리 발 내놓기

Tục ngữ

1. 자신이 저지른 잘못이 드러나자 엉뚱한 행동으로 이를 숨기려 한다.

1. (BẮT GÀ ĂN XONG RỒI LẠI CHÌA CHÂN VỊT RA), GIẤU ĐẦU LÒI ĐUÔI: Điều sai trái đã làm bị phát hiện nên dùng hành động ngớ ngẩn để cố tình che giấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 분명히 제가 민준이가 컵을 깨는 걸 봤는데 자기는 부엌에 간 적이 없다네요.
    I'm sure i saw min-joon break the cup and he never went to the kitchen.
    Google translate 닭 잡아먹고 오리 발 내놓는다더니 그렇게 말하면 모를 줄 아나 봐요.
    You said you'd eat a chicken and give up a duck's foot, but you wouldn't know.

닭 잡아먹고 오리 발 내놓기: showing duck feet after eating chicken; play innocent; put on an act,鶏を食べてアヒルの足を差し出す,montrer les pattes d’un canard après avoir mangé un poulet.,comerse la gallina y sacar pata de pato,يقدم قدم بطة بعد أكل دجاجة,(хадмал орч.) тахиа барьж идчихээд нугасны хөл гаргаж өгөх; зүүдээ ярих гээд хулгайгаа ярих,(bắt gà ăn xong rồi lại chìa chân vịt ra), giấu đầu lòi đuôi,(ป.ต.)จับไก่กินแล้วเอาตีนเป็ดออกมา ; กลบเกลื่อนความผิดของตนเองด้วยสิ่งอื่น,,Украл поросёнка, а сказал на гусёнка,杀鸡吃后,拿出鸭掌;自欺欺人;欲盖弥彰,

💕Start 닭잡아먹고오리발내놓기 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Xem phim (105) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11)