🌟 그제야

☆☆   Phó từ  

1. 앞에서 이미 이야기한 바로 그때에야 비로소.

1. PHẢI ĐẾN KHI ẤY, PHẢI ĐẾN LÚC ẤY: Chỉ đúng vào cái lúc đó như đã nói ngay phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그제야 끝나다.
    That's when it's over.
  • Google translate 그제야 시작하다.
    It's only then.
  • Google translate 그제야 마치다.
    That's it.
  • Google translate 그제야 잠이 들다.
    Then fall asleep.
  • Google translate 그제야 해결되다.
    Only then will it be settled.
  • Google translate 초인종을 한참 누르니 그제야 누군가가 나온다.
    I pressed the doorbell for a long time before someone came out.
  • Google translate 울던 아기가 엄마가 보이자 그제야 울음을 그쳤다.
    The crying baby stopped crying when he saw his mother.
  • Google translate 계속해서 오르던 열이 약을 먹고 나니 그제야 내려갔다.
    The fever that had been rising over and over again only went down after taking the medicine.
  • Google translate 승규는 내가 전화를 다섯 번이나 연달아 했더니 그제야 전화를 받더라.
    I called him five times in a row and he finally answered.
    Google translate 무얼 하고 있었나 보지.
    What were you doing?

그제야: only after; at last,やっと。ようやく,enfin, c'est seulement maintenant que,finalmente, por fin, por primera vez,آخر الأمر، في نهاية المطاف,сая л,phải đến khi ấy, phải đến lúc ấy,ตอนนั้นจึงได้, ตอนนั้นเองถึงได้, ตอนนั้นนั่นเองถึงได้, ในเวลานั้น, พอ...ก็, พอ...แล้วก็, พอ...ถึง, พอ...จึง,baru pada saat itu,лишь тогда; только лишь после,那时才,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그제야 (그제야)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 그제야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76)