🌟 독극물 (毒劇物)

Danh từ  

1. 독성을 가지고 있는 매우 해로운 물질.

1. CHẤT ĐỘC HẠI: Vật chất rất hại đối với việc bảo vệ sức khỏe và vệ sinh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 독극물 중독.
    Poisonous poisoning.
  • Google translate 독극물이 검출되다.
    Poison detected.
  • Google translate 독극물을 마시다.
    Drink poison.
  • Google translate 독극물을 방류하다.
    Release poison.
  • Google translate 독극물을 제거하다.
    To remove the poison.
  • Google translate 독극물을 주사하다.
    To inject poison.
  • Google translate 독극물을 취급하다.
    Handle poison.
  • Google translate 실수로 독극물을 마셨을 때 부식을 일으키거나 독성이 강한 물질은 토하게 하면 안 된다.
    Do not cause corrosion or vomit any toxic substance when drinking poison by mistake.
  • Google translate 어제 한 공장의 보일러가 폭발하면서 독극물이 유출되는 사고가 있었다.
    There was an accident yesterday when a boiler at a factory exploded, leaking toxic substances.
  • Google translate 연구소 지하는 관계자 외 출입이 금지되어 있던데요.
    The basement of the institute is off limits to anyone but the staff.
    Google translate 독극물을 취급하는 위험한 곳이거든요.
    It's a dangerous place to handle poison.

독극물: poison; toxic substance,どくげきぶつ【毒劇物】,poison, substance toxique,veneno, sustancia tóxica,سمّ,хор, хортой  бодис,chất độc hại,สารพิษ, ยาพิษ,zat beracun,отравляющее вещество; токсическое вещество; ядовитое вещество,剧毒物,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독극물 (독끙물)

🗣️ 독극물 (毒劇物) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)