🌟 (釐/厘)

Danh từ phụ thuộc  

1. 비율을 나타내는 단위.

1. RI: Đơn vị thể hiện tỉ lệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 시즌 초반 김 선수의 타율은 1할 2푼 5에 그쳤다.
    At the beginning of the season, kim had a batting average of .125 per cent.
  • Google translate 그의 통산 성적은 타율 2할 6푼 4에 28 홈런, 619 타점을 기록했다.
    His career record is batting .264 with 28 home runs and 619 rbis.
  • Google translate 아빠, 야구에서 타율이 3할 5푼 7라는 것은 무슨 말이에요?
    Dad, what do you mean by batting .357 in baseball?
    Google translate 총 470개의 타수 중에 그가 친 안타가 168개라는 거야. 즉 타율이 0.357이라는 거지.
    Out of a total of 470 hits, he hit 168 hits. that means a batting average of 0.357.
Từ tham khảo 푼: (옛날에) 엽전을 세던 단위., 돈을 세는 단위., 비율을 나타내는 단위.
Từ tham khảo 할(割): 비율을 나타내는 단위.

리: ri,りん【厘】,,,,ли,ri,(จำนวน)...ส่วนพัน(หน่วยของเลขหลักส่วนพัน),,ли,厘,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 1리는 전체 수량의 1,000분의 1이고 1푼의 10분의 1이다.

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159)