🌟 물때

Danh từ  

1. 하루에 두 번씩 밀물과 썰물이 들어오고 나가고 하는 때.

1. THỜI GIAN THỦY TRIỀU: Lúc triều cường và triều kiệt vào ra hai lần một ngày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 물때가 맞다.
    It's the right time to bite.
  • Google translate 물때를 기다리다.
    Wait for the tide.
  • Google translate 물때를 모르다.
    Do not know the time of water.
  • Google translate 물때를 보다.
    Watch the water.
  • Google translate 물때를 알다.
    Know when to swim.
  • Google translate 어부라면 물이 언제 들어오고 나가는지, 즉 물때를 잘 알아야 한다.
    Fishermen must know when the water comes in and out, ie when it comes in and out.
  • Google translate 당시 나는 물때를 모르고 섬으로 낚시를 갔다가 섬에 물이 차서 큰일 날 뻔했다.
    At that time, i almost went fishing to the island without knowing when to swim, and the island was filled with water.
  • Google translate 이 낚싯대는 언제 쓰는 게 좋나요?
    When should i use this fishing rod?
    Google translate 물때를 봐서 썰물에 놓을 때도 있고, 밀물에 놓을 때도 있어요.
    Sometimes i put it in the ebb and flow, sometimes i put it in the tide.

물때: time for tide,しおどき【潮時】。しおあい【潮合】,marées, marée haute et marée basse,marea,وقت المدّ والجزْر,далайн татлага түрлэгийн үе,thời gian thủy triều,เวลาน้ำขึ้นน้ำลง,waktu pasang surut,время прилива и отлива,潮汐时,

2. 밀물이 들어오는 때.

2. THỦY TRIỀU LÊN: Khi triều cường vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 물때가 늦다.
    The water's late.
  • Google translate 물때가 되다.
    It's time to bite.
  • Google translate 물때를 기다리다.
    Wait for the tide.
  • Google translate 물때를 만나다.
    Meet the tide.
  • Google translate 물때를 확인하다.
    Check the timing of the water.
  • Google translate 이 섬은 밀물이 오면 완전히 잠기기 때문에 물때가 되기 전에 섬에서 나가야 한다.
    The island is completely submerged when the tide comes, so you have to get out of it before the time of the water.
  • Google translate 물때가 되어 가는지 바닷물은 개펄을 야금야금 삼키며 백사장 가까이 접근해 왔다.
    Sea water has been approaching the sandy beach, swallowing mudflats little by little.
  • Google translate 이따가 배를 띄울 수 있을까요?
    Can we float the boat later?
    Google translate 너무 지체하면 물때가 늦어 배 띄우기가 쉽지 않습니다.
    Too late, too late to float a boat.

3. 낚시에서 물고기가 가장 잘 잡히는 때.

3. MÙA NƯỚC LÊN: Lúc câu cá bắt được nhiều cá nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 흐린 물때.
    Cloudy water stain.
  • Google translate 물때가 꺾이다.
    The water stain breaks.
  • Google translate 물때가 나쁘다.
    Bad watery.
  • Google translate 물때가 맞다.
    It's the right time to bite.
  • Google translate 물때가 좋다.
    The water's good.
  • Google translate 이곳은 천연 어장으로서 물때 좋은 날은 전복, 해삼 등을 많이 잡을 수 있다.
    This is a natural fishing ground where you can catch a lot of abalone, sea cucumbers, etc. on good days.
  • Google translate 아버지는 낚시는 물때가 좋아야 한다면서 어느 때에 고기가 잘 잡히는지를 나에게 일러 주셨다.
    My father told me when the fish were to be caught, saying that fishing should be good.
  • Google translate 오늘은 물때가 너무 좋네요.
    It's a nice wet day.
    Google translate 고기 많이 낚으셨나 봐요.
    You must have caught a lot of fish.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물때 (물때)

🗣️ 물때 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Du lịch (98) Thể thao (88)