🌟 보충 수업 (補充授業)
🗣️ 보충 수업 (補充授業) @ Ví dụ cụ thể
- 이번 주말에 보충 수업을 한다면서? [휴강 (休講)]
- 우리 학교에서는 올해부터 자율 학습 시간을 축소하고 보충 수업 시간을 늘렸다. [축소하다 (縮小하다)]
- 기말고사에서 성적 떨어지면 보충 수업 받는 거 알지? [높이다]
🌷 ㅂㅊㅅㅇ: Initial sound 보충 수업
-
ㅂㅊㅅㅇ (
보충 수업
)
: 방과 후나 방학 등을 이용하여 부족한 공부를 보충하려고 하는 수업.
None
🌏 BUỔI HỌC BÙ, GIỜ DẠY BÙ: Buổi học sau khi tan học hoặc tận dụng kì nghỉ để bổ sung phần học còn thiếu.
• Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Giáo dục (151) • Mối quan hệ con người (255) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Luật (42) • Nói về lỗi lầm (28) • Diễn tả trang phục (110) • Chào hỏi (17) • Khí hậu (53) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • So sánh văn hóa (78) • Chính trị (149) • Diễn tả vị trí (70) • Cảm ơn (8) • Giải thích món ăn (78) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Vấn đề xã hội (67) • Văn hóa đại chúng (52) • Lịch sử (92) • Sự kiện gia đình (57) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Tìm đường (20) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sở thích (103) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng cơ quan công cộng (8)