🌟 그럼에도 불구하고

1. 사실은 그와 같아도 그것과는 상관없이.

1. BẤT KỂ NHƯ VẬY, CHO DÙ VẬY: Dù sự thật có giống như vậy thì cũng không liên quan gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준은 미술을 전공하고 싶어 했는데, 그럼에도 불구하고 아버지는 의학과에 원서를 넣게 했다.
    Minjun wanted to major in art, but his father made him apply for medical science.

그럼에도 불구하고: even so; despite; in spite of,それにもかかわらず,malgré cela,pese a ello,بالرغم من ذلك,тийм байтал, тэгсэн боловч,bất kể như vậy, cho dù vậy,(ป.ต.)ทั้ง ๆ ที่เป็นเช่นนั้นแต่... ; ทั้ง ๆ ที่...แต่..., ทั้ง ๆ ที่เป็นเช่นนั้นแต่... , ถึงกระนั้นก็ตาม,akan tetapi; walaupun demikian,несмотря на что-либо,尽管如此;虽然如此,


🗣️ 그럼에도 불구하고 @ Giải nghĩa

🗣️ 그럼에도 불구하고 @ Ví dụ cụ thể

💕Start 그럼에도불구하고 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86)