🌟 생모 (生母)

Danh từ  

1. 자기를 낳은 어머니.

1. MẸ ĐẺ: Mẹ đẻ ra mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 생모가 밝혀지다.
    The birth mother is revealed.
  • Google translate 생모를 여의다.
    Lose birth mother.
  • Google translate 생모를 찾다.
    Find the birth mother.
  • Google translate 생모라고 믿다.
    Believed to be a birth mother.
  • Google translate 생모에게 버림받다.
    Be abandoned by one's birth mother.
  • Google translate 고아원에는 생모에게 버림받고 온 아이들이 많았다.
    There were many children in the orphanage who had been abandoned by their birth mother.
  • Google translate 승규는 어린 나이에 생모와 생부를 여의고 다른 가정으로 입양되었다.
    Seung-gyu lost his birth mother and birth father at an early age and was adopted into another family.
  • Google translate 지수는 왜 한국에 간 거야?
    Why did jisoo go to korea?
    Google translate 한국에 계신 생모를 찾으려고 갔대.
    He went to find his birth mother in korea.
Từ đồng nghĩa 친어머니(親어머니): 자기를 낳아 준 어머니.
Từ đồng nghĩa 친모(親母): 자기를 낳아 준 어머니.
Từ trái nghĩa 생부(生父): 자기를 낳은 아버지.
Từ tham khảo 계모(繼母): 아버지가 새로 결혼해서 생긴 어머니.
Từ tham khảo 양모(養母): 양자가 됨으로써 생긴 어머니.
Từ tham khảo 양어머니(養어머니): 양자가 됨으로써 생긴 어머니.
Từ tham khảo 의붓어머니: 아버지가 재혼하면서 새로 생긴 어머니.

생모: biological mother,せいぼ【生母】。うみのはは【生みの母】。じつぼ【実母】,vraie mère, mère biologique, mère naturelle, mère par le sang,madre biológica,الأم الأصلية,төрсөн эх,mẹ đẻ,แม่แท้ ๆ, แม่ผู้ให้กำเนิด, แม่บังเกิดเกล้า,ibu kandung,биологическая мать,生母,亲生母亲,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생모 (생모)

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47)