🌟 늦게 배운 도둑이 날 새는 줄 모른다

Tục ngữ

1. 남보다 늦게 어떤 일에 흥미를 느낀 사람이 그것을 더 열심히 하게 된다.

1. (KẺ CẮP HỌC MUỘN THỨC CẢ ĐÊM CŨNG KHÔNG HAY): Những người cảm thấy hứng thú với việc gì đó muộn hơn người khác sẽ có khuynh hướng làm việc đó chăm chỉ hơn người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 남편이 요즘 컴퓨터 게임에 빠져서 우리 아이보다 더 많이 해요.
    My husband is into computer games these days, so he plays more than my child does.
    Google translate 늦게 배운 도둑이 날 새는 줄 모른다고 게임에 중독되지 않게 하세요.
    Don't let a late-learned thief get addicted to games because he doesn't know how to fly.

늦게 배운 도둑이 날 새는 줄 모른다: A thief who has learned stealing later than others will not even realize that the day breaks while committing a theft,遅く習った泥棒は夜が明けるのを知らない,Celui qui a tardivement appris à voler des biens ne sait pas quand l'aube se terminera,Uno que aprende a robar ya de viejo no se da cuenta de que se está amaneciendo,لا يشعر سارق مستجد بمرور الوقت حتى شروق الشمس,оройхон гараад ширүүхэн дайрах,(kẻ cắp học muộn thức cả đêm cũng không hay),(ป.ต.)โจรที่เรียนรู้ช้าไม่รู้ฟ้าสาง ; รู้ว่าสนุกเอาทีหลังยิ่งตั้งใจยิ่งกว่า,,(досл.) вор, научившийся сноровке позже других, не знает счёта дням,老来学盗,不知天亮;老了学吹笛,吹到眼翻白,

💕Start 늦게배운도둑이날새는줄모른다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365)