🌟 수백만 (數百萬)
Định từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 수백만 (
수ː뱅만
)📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.
🗣️ 수백만 (數百萬) @ Ví dụ cụ thể
- 절약 정신이 습관화된 아내가 수백만 원짜리 가방을 샀다는 것이 믿어지지 않았다. [습관화되다 (習慣化되다)]
- 수백만 마리의 멸치 떼가 한꺼번에 이동하면 마치 커다란 물고기가 지나가는 것처럼 보인다. [멸치]
- 계속되는 적자로 수백만 원의 빚만 갖게 된 그녀는 장사를 당장 집어치우기로 했다. [집어치우다]
- 김 씨는 대학을 마치고 대학원에 진학하고 싶었지만 수백만 원에 달하는 등록금을 낼 방도가 전혀 없었다. [등록금 (登錄金)]
- 이 책은 1981년에 발간된 이후 수백만 명이 읽고 호평했다. [호평하다 (好評하다)]
- 수백만 원의 고가품. [고가품 (高價品)]
- 어떤 과학자들은 수백만 년 전 한 거대한 소행성이 지구와 충돌해서 공룡들이 모두 죽었다고 생각한다. [소행성 (小行星)]
- 최근 고위층을 상대로 수백만 원의 성혼 사례금을 받는 마담뚜들이 문제가 되고 있다. [마담뚜 (madame뚜)]
- 수백만 원을 호가하는 그 드레스는 상류층에게나 어울릴 법한 옷이라고 지수는 생각했다. [법하다 (法하다)]
- 계속되는 분쟁은 수백만 명의 생명을 앗아 가고 정치적 혼란을 야기를 했다. [야기 (惹起)]
🌷 ㅅㅂㅁ: Initial sound 수백만
-
ㅅㅂㅁ (
시부모
)
: 남편의 아버지와 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 BỐ MẸ CHỒNG, BA MÁ CHỒNG: Bố và mẹ của chồng. -
ㅅㅂㅁ (
수백만
)
: 백만의 여러 배가 되는 수의.
Định từ
🌏 HÀNG TRIỆU: Thuộc số gấp nhiều lần của một triệu. -
ㅅㅂㅁ (
생부모
)
: 자기를 낳은 아버지와 어머니.
Danh từ
🌏 BỐ MẸ ĐẺ, BỐ MẸ RUỘT: Bố và mẹ sinh ra mình. -
ㅅㅂㅁ (
수백만
)
: 백만의 여러 배가 되는 수.
Số từ
🌏 HÀNG TRIỆU: Số gấp nhiều lần của một triệu. -
ㅅㅂㅁ (
수비망
)
: 주로 운동 경기에서 상대편의 공격을 막기 위해 그물처럼 펼쳐 놓은 조직.
Danh từ
🌏 MẠNG LƯỚI PHÒNG THỦ, MẠNG LƯỚI PHÒNG NGỰ: Tổ chức được xếp đặt giống như mạng lưới để ngăn chặn sự tấn công của đối phương, chủ yếu trong các trận thi đấu thể thao.
• Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Khí hậu (53) • Sức khỏe (155) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Xem phim (105) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mối quan hệ con người (52) • Cảm ơn (8) • Văn hóa đại chúng (82) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả vị trí (70) • Đời sống học đường (208) • Việc nhà (48) • Ngôn ngữ (160) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Gọi món (132) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả tính cách (365) • Triết học, luân lí (86)