🌟 신생대 (新生代)

Danh từ  

1. 지질 시대 가운데 가장 최근의 시대.

1. ĐẠI TÂN SINH: Thời đại gần đây nhất trong số các thời đại địa chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 신생대 동물.
    Cenozoic animals.
  • Google translate 신생대 중엽.
    Cenozoic mid-leaf.
  • Google translate 신생대 초.
    Cenozoic seconds.
  • Google translate 신생대 화석.
    Cenozoic fossils.
  • Google translate 신생대로 넘어오다.
    Coming over to the cenozoic.
  • Google translate 신생대에 들어오다.
    Enter the cenozoic.
  • Google translate 중생대에 번성했던 공룡은 신생대에 들어설 무렵에 멸종하였다.
    The dinosaurs that flourished in the mesozoic era went extinct by the time they entered the cenozoic era.
  • Google translate 신생대 말기에는 온도가 급격히 내려간 빙하 시대가 있었다.
    At the end of the cenozoic era there was an age of glaciers in which temperatures dropped sharply.
  • Google translate 신생대 초기에 일어난 극심한 지각 변동으로 세계 곳곳의 산맥이 형성되었다.
    The extreme tectonic fluctuations that occurred in the early cenozoic era created mountains all over the world.

신생대: Cenozoic era,しんせいだい【新生代】,cénozoïque, ère cénozoïque,cenozoico, era cenozoica,عصر الحياة الحديثة,ценозойкийн үе,Đại Tân Sinh,ยุคเกิดใหม่สมัยมหายุคซีโนโซอิก,cenozoic,кайнозойская эра,新生代,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신생대 (신생대)

📚 Annotation: 약 6500만 년 전부터 현재까지의 시대이고 그 말기에 인류가 나타났다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101)