🌟 한라산 (漢拏▽山)

Danh từ  

1. 제주도 중앙에 있는 화산. 남한에서 가장 높은 산으로 정상에는 칼데라호인 백록담이 있다. 고도에 따라 다양한 식물이 자라며 경관이 수려하여 관광지로 유명하다.

1. HALLASAN; NÚI HALLA: Núi lửa ở giữa đảo Jeju. Là ngọn núi cao nhất ở Nam Hàn, trên đỉnh núi có Baekrokdam là hồ hõm chảo miệng núi lửa. Tùy theo độ cao có nhiều loài thực vật đa dạng sinh sống, quanh cảnh tú lệ và nổi tiếng về du lịch.


한라산: Hallasan Mountain,ハルラサン【漢拏山】,mont Hallasan,Hallasan, monte Hallasan,جبل هالّاسان,Халласань  уул,Hallasan; núi Halla,ฮัลลาซัน,Gunung Hallasan,гора Халласан,汉拿山,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한라산 (할ː라산)

🗣️ 한라산 (漢拏▽山) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226)