🌟 두 다리를 걸치다

1. 양쪽에서 이익을 보기 위해 양쪽 모두와 관계를 가지다.

1. BẮT CÁ HAI TAY: Giúp đỡ và có quan hệ với cả hai phía để nhận được lợi ích từ cả hai phía.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수가 남자 친구인 민준이를 두고 다른 남자를 만나다가 민준이에게 두 다리를 걸친 것을 들켰다.
    Ji-su was found to have two legs while meeting another man over her boyfriend, min-jun.

두 다리를 걸치다: put each of one's two legs on different places; try to have it both ways; play a double game,両足をかける。二またをかける。日和見,poser ses deux pieds sur quelque chose,jugar al doble juego,يعلّق فلان كلا رجليه على طرفين آخرين,(хадмал орч) хоёр хөлөө тэгнэх; хоёр туулай хөөх,bắt cá hai tay,(ป.ต.)ทอดขาสองข้าง ; เหยียบเรือสองแคม,,двурушничать,吃两家茶;吃里爬外;脚踏两只船,

💕Start 두다리를걸치다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8)