🌟 하여튼 (何如 튼)
☆☆ Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 하여튼 (
하여튼
)
🗣️ 하여튼 (何如 튼) @ Ví dụ cụ thể
- 왜 갑자기 화를 내? 하여튼 성질하고는. [하고는]
- 너는 하여튼 칠칠맞지 못한 그 성격이 문제라니까. [칠칠맞다]
- 하여튼 저 녀석은 종잡기 어렵다니까. [종잡다]
- 하여튼 지수는 남자 만나는 데는 선수라니까. [선수 (選手)]
- 하여튼 비흡연자가 담배 냄새를 더 잘 맡는다니까. [비흡연자 (非吸煙者)]
🌷 ㅎㅇㅌ: Initial sound 하여튼
-
ㅎㅇㅌ (
하여튼
)
: 무엇이 어떻게 되어 있든.
☆☆
Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ GÌ: Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.
• Vấn đề xã hội (67) • Tìm đường (20) • Cảm ơn (8) • Lịch sử (92) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Mối quan hệ con người (255) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Gọi món (132) • Chào hỏi (17) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nghệ thuật (76) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sức khỏe (155) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sinh hoạt nhà ở (159) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Ngôn ngữ (160) • Ngôn luận (36) • Triết học, luân lí (86) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Văn hóa đại chúng (82) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Xem phim (105)