🌟 자음 동화 (子音同化)

1. 음절 끝에 있는 자음이 그 뒤에 오는 자음과 만날 때, 어느 한쪽이 다른 쪽과 비슷하거나 같은 소리로 바뀌기도 하고, 양쪽이 서로 닮아서 두 소리가 모두 바뀌기도 하는 현상.

1. ĐỒNG HÓA PHỤ ÂM: Hiện tượng phụ âm ở cuối âm tiết khi gặp phụ âm đứng sau nó thì một trong hai phụ âm biến đổi thành âm tương tự hoặc giống với phụ âm còn lại, hoặc cả hai đều giống nhau nên cả hai âm cùng biến đổi. ổi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 자음 동화 현상.
    A magnetic assimilation phenomenon.
  • Google translate 자음 동화의 원인.
    The cause of the consonant fairy tale.
  • Google translate 자음 동화의 종류.
    A kind of consonant fairy tale.
  • Google translate 자음 동화가 일어나다.
    A consonant fairy tale takes place.
  • Google translate 자음 동화를 배우다.
    Learn a consonant fairy tale.
  • Google translate '국물'을 발음할 때 '궁물'이 되는 것은 자음 동화가 일어났기 때문이다.
    When you pronounce "soup," you become "gungmul" because a consonant fairy tale has occurred.
  • Google translate 평소 발음하면서 인식하지 못하던 자음 동화를 배우고 나니 단어를 발음할 때마다 생각이 난다.
    After learning a fairy tale of consonants that i usually don't recognize while pronouncing, i remember every time i pronounce a word.
  • Google translate 자음 동화가 도대체 왜 일어나는 거야?
    What the hell's going on with the consonant fairy tale?
    Google translate 최대한 발음하기 쉽고 빠른 방법으로 혀를 움직여서 소리를 내려는 원리 때문일 거야.
    It's probably because of the principle of making sounds by moving the tongue in the easiest and quickest way possible.

자음 동화: consonant assimilation,しいんどうか【子音同化】,assimilation consonantique,asimilación consonántica,مماثلة,гийгүүлэгч ижилсэх,đồng hóa phụ âm,การกลมกลืนของพยัญชนะ,asimilasi konsonan,ассимиляция согласных звуков,辅音同化,

📚 Annotation: 붙여쓰기를 허용한다.

🗣️ 자음 동화 (子音同化) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59)