🌟 (兆)

☆☆   Định từ  

1. 억의 만 배가 되는 수의.

1. NGHÌN TỈ: Thuộc số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 원 돌파.
    Breaking five trillion won.
  • Google translate 이십 원.
    20 trillion won.
  • Google translate 국내에서 유명 마트의 매출이 십 원을 돌파하였다.
    Sales of famous supermarkets in korea have surpassed 10 trillion won.
  • Google translate 김 박사는 삼 원짜리 프로젝트를 맡아 진행하게 되었다.
    Dr. kim is in charge of the three trillion won project.
  • Google translate 김 회장이 대단한 부자라면서?
    I heard chairman kim is a very rich man.
    Google translate 네, 재산이 일 원을 넘는다고 들었어요.
    Yeah, i heard the property is over one trillion won.

조: trillion,ちょう【兆】,mille milliards,billón,تريليون,триллион, их наяд,nghìn tỉ,1,000,000,000,000, ล้านล้าน,triliun,триллион,兆,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Chính trị (149) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)