🌟 -련

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 심심하면 바둑이나 한 판 두련?
    If you're bored, why don't you play baduk?
  • Google translate 지수야, 내가 읽어 주련?
    Jisoo, would i read it for you?
  • Google translate 혼자 가기가 그러면 엄마가 같이 가련?
    If you were to go alone, would you go with me?
  • Google translate 졸리면 내가 운전하련?
    Would i drive if i was sleepy?
  • Google translate 식탁에 있는 그릇도 치워 주련?
    Will you take away the dishes from the table?
  • Google translate 승규야, 오전에 만나기 어려우면 오후에 만나련?
    Seung-gyu, if it's hard to meet in the morning, would you like to meet in the afternoon?
    Google translate 아닙니다. 괜찮습니다.
    No. that's all right.
Từ tham khảo -으련: (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지…

-련: -ryeon,,,,,,,...ไหม,maukah, inginkah,,,

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Luật (42) Triết học, luân lí (86)