🌟 청량하다 (淸涼 하다)
Tính từ
1. 맑고 시원하다.
1. TƯƠI MÁT, TRONG XANH: Trong và mát mẻ.
-
청량한 가을.
Refreshing autumn. -
청량한 기분.
Refreshing feeling. -
청량한 날씨.
Refreshing weather. -
청량한 느낌.
Refreshing feeling. -
청량한 바람.
A cool breeze. -
아이들은 계곡의 청량한 물에 발을 담그고 물장구를 쳤다.
The children dipped their feet in the refreshing waters of the valley and played with water. -
이 지역은 지리적 특성으로 사계절 내내 날씨가 청량하였다.
The weather in this area was clear throughout the four seasons due to its geographical characteristics. -
♔
여름이 벌써 다 지나갔어.
Summer's already gone.
♕그러게. 어느덧 청량한 바람이 부는 가을이 되었네.
I know. it's already autumn with a fresh breeze.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 청량하다 (
청냥하다
) • 청량한 (청냥한
) • 청량하여 (청냥하여
) 청량해 (청냥해
) • 청량하니 (청냥하니
) • 청량합니다 (청냥함니다
)
🌷 ㅊㄹㅎㄷ: Initial sound 청량하다
-
ㅊㄹㅎㄷ (
찬란하다
)
: 강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
☆
Tính từ
🌏 SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ: Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời. -
ㅊㄹㅎㄷ (
처량하다
)
: 외롭고 쓸쓸하다.
☆
Tính từ
🌏 THÊ LƯƠNG: Cô đơn và quạnh quẽ. -
ㅊㄹㅎㄷ (
초라하다
)
: 겉모습이나 옷차림이 보잘것없고 궁상스럽다.
☆
Tính từ
🌏 RÁCH RƯỚI, LÔI THÔI, LAM LŨ: Bộ dạng bên ngoài hoặc quần áo nghèo nàn và không có gì đáng giá.
• Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tôn giáo (43) • Giáo dục (151) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Nói về lỗi lầm (28) • Khí hậu (53) • Xin lỗi (7) • Văn hóa ẩm thực (104) • Yêu đương và kết hôn (19) • Diễn tả tính cách (365) • Sự kiện gia đình (57) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • So sánh văn hóa (78) • Cách nói ngày tháng (59) • Hẹn (4) • Ngôn luận (36) • Sở thích (103) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Luật (42) • Nghệ thuật (23) • Tâm lí (191) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chính trị (149) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)