🌟 -을 텐데
📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-' 뒤에 붙여 쓰고, 문장을 끝맺을 때 쓰기도 한다.
🌷 ㅇㅌㄷ: Initial sound -을 텐데
-
ㅇㅌㄷ (
애타다
)
: 매우 답답하거나 안타까워 속이 타다.
☆
Động từ
🌏 LO ÂU, LO LẮNG, BĂN KHOĂN, KHẮC KHOẢI: Rất bức bối hoặc bực dọc nên sốt ruột. -
ㅇㅌㄷ (
움트다
)
: 풀이나 나무의 싹이 새로 돋아 나오기 시작하다.
Động từ
🌏 NẢY LỘC, ĐÂM CHỒI, HÉ NỞ, MỌC MẦM, NẢY MẦM: Chồi non của cây cỏ mọc mới lên và bắt đầu lộ ra.
• Mối quan hệ con người (52) • Ngôn luận (36) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Văn hóa đại chúng (52) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sức khỏe (155) • Triết học, luân lí (86) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Gọi món (132) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Chế độ xã hội (81) • Mua sắm (99) • Tâm lí (191) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả vị trí (70) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cảm ơn (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Cách nói thời gian (82) • Xem phim (105) • Giải thích món ăn (119) • Gọi điện thoại (15) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghệ thuật (23) • Chính trị (149) • Giáo dục (151) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Xin lỗi (7)