🌟 -렴

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 부드럽게 허락하거나 완곡하게 명령함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐI NÀO, ĐI NHÉ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho phép một cách nhẹ nhàng hoặc mệnh lệnh một cách nhã nhặn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 얘들아, 간식 먹으러 오렴.
    Guys, come and get some snacks.
  • Google translate 무엇을 선택하든 네 뜻대로 하렴.
    Whatever you choose, do whatever you want.
  • Google translate 문제를 풀다가 궁금한 것이 있으면 선생님한테 물어보렴.
    If you have any questions while solving the problem, ask the teacher.
  • Google translate 민준아, 많이 피곤해 보이는데 좀 쉬렴.
    Min-joon, you look very tired, so take a rest.
    Google translate 네, 아무래도 그래야겠어요.
    Yes, i think i should.
Từ tham khảo -으렴: (아주낮춤으로) 부드럽게 허락하거나 완곡하게 명령함을 나타내는 종결 어미.

-렴: -ryeom,なさい。てもいいよ,,,,,đi nào, đi nhé,...เถอะ, ...เถิด,coba, silakan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104)