🌟 -ㄹ라고

vĩ tố  

1. 어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미.

1. Ư, ĐƯỢC SAO, KHÔNG LẼ NÀO: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay nghi ngờ về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 설마 저 아저씨가 승규 아버지일라고.
    Don't tell me he's seung-gyu's father.
  • Google translate 아직 여름도 아닌데 음식이 상할라고.
    It's not even summer yet, and the food's gonna go bad.
  • Google translate 아무리 어려도 민준이가 형한테 대들라고?
    No matter how young you are, min-joon is going to fight you?
  • Google translate 여보, 유민이는 아직도 내 말을 저렇게 안 듣네요.
    Honey, yoomin still doesn't listen to me like that.
    Google translate 무슨 걱정이에요? 자기가 어련히 알아서 잘 할라고.
    What are you worried about? he's trying to do well on his own.
  • Google translate 이제 우리 헤어져.
    Now we break up.
    Google translate 날 떠나 얼마나 행복할라고?
    How happy are you leaving me?
Từ tham khảo -을라고: 어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미.

-ㄹ라고: -llago,ようってのか,,,,,ư, được sao, không lẽ nào,จะ...เหรอ,tidak mungkin,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 가벼운 물음의 뜻을 나타낼 때, ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Thể thao (88)