🌟 -라니까는
📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 종결 어미처럼 쓴다.
• Dáng vẻ bề ngoài (121) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả trang phục (110) • Tâm lí (191) • Chế độ xã hội (81) • Sở thích (103) • Giải thích món ăn (119) • Văn hóa ẩm thực (104) • Vấn đề môi trường (226) • Giáo dục (151) • Xin lỗi (7) • Gọi điện thoại (15) • Gọi món (132) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Luật (42) • Thể thao (88) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sự kiện gia đình (57) • Diễn tả ngoại hình (97) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Du lịch (98) • Sức khỏe (155) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng bệnh viện (204) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả tính cách (365) • Nghệ thuật (76) • Ngôn ngữ (160)