🌟 제일주의 (第一主義)
Danh từ
1. 일정한 원칙이나 가치 등을 첫째로 삼아 이루려고 하는 주장이나 신념.
1. ĐỆ NHẤT CHỦ NGHĨA: Tư tưởng hay ý niệm coi nguyên tắc hay giá trị nhất định nào đó là trước nhất và quyết tâm đạt được mục tiêu ấy.
-
고객 제일주의.
Customer first. -
성장 제일주의.
Growth first. -
성적 제일주의.
Sexualism. -
평화 제일주의.
Peace first. -
품질 제일주의.
Quality first. -
학력 제일주의를 추구하다.
Pursue academic firstism. -
공사 현장에서는 안전을 제일주의로 삼고 일한다.
At construction sites, safety is the first priority. -
원칙 제일주의의 승규에게 편의를 봐주는 타협이란 없다.
There is no compromise to favor seung-gyu of principle-firstism. -
영화사가 흥행 제일주의를 표방하다 보면 자칫 상업성 영화가 많이 제작될 수 있다.
If a film company advocates box officeism, it can produce many commercial films. -
♔
우리나라 교육이 입시 제일주의로 가는 것 같아서 걱정이야.
I'm worried that our education seems to be going first.
♕응. 내 생각에도 입시 위주보다는 학생들의 인성을 길러 주는 방향으로 교육이 이루어지면 좋겠어.
Yes, i think it would be better if education was conducted in a way that fosters students' personality rather than focusing on entrance exams.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 제일주의 (
제ː일주의
) • 제일주의 (제ː일주이
)
🌷 ㅈㅇㅈㅇ: Initial sound 제일주의
-
ㅈㅇㅈㅇ (
조용조용
)
: 말이나 행동이 시끄럽지 않고 매우 얌전한 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH TỪ TỐN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ: Hình ảnh rất ngoan ngoãn và lời nói hay hành động không ồn ào. -
ㅈㅇㅈㅇ (
중얼중얼
)
: 남이 알아듣지 못할 정도로 작고 낮은 목소리로 계속 혼자 말하는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 LỤNG BÀ LỤNG BỤNG, LẦM BÀ LẦM BẦM, LẦU BÀ LẦU BẦU, LẨM BÀ LẨM BẨM: Âm thanh mà (ai đó) nói một mình liên tục bằng giọng thật nhỏ và thấp đến mức người khác không thể nghe được. Hoặc hình ảnh ấy. -
ㅈㅇㅈㅇ (
종알종알
)
: 주로 여자나 아이들이 남이 알아듣지 못할 정도의 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 LẦM BÀ LẦM BẦM, LẨM BÀ LẨM BẨM, LẨM NHÀ LẨM NHẨM: Âm thanh chủ yếu do phụ nữ hoặc trẻ em liên tục nói một mình bằng giọng nhỏ ở mức người khác không nghe được. Hoặc hình ảnh ấy. -
ㅈㅇㅈㅇ (
제일주의
)
: 일정한 원칙이나 가치 등을 첫째로 삼아 이루려고 하는 주장이나 신념.
Danh từ
🌏 ĐỆ NHẤT CHỦ NGHĨA: Tư tưởng hay ý niệm coi nguyên tắc hay giá trị nhất định nào đó là trước nhất và quyết tâm đạt được mục tiêu ấy.
• Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tôn giáo (43) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Luật (42) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Xin lỗi (7) • Giải thích món ăn (78) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Diễn tả vị trí (70) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả ngoại hình (97) • Giải thích món ăn (119) • Lịch sử (92) • Chế độ xã hội (81) • Giáo dục (151) • Tâm lí (191) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Hẹn (4) • Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • So sánh văn hóa (78) • Cảm ơn (8) • Triết học, luân lí (86) • Đời sống học đường (208) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Văn hóa ẩm thực (104)