🌟 -자니

1. (아주낮춤으로) 듣는 사람이 들은 권유나 제안의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현.

1. RỦ... À?, ĐỀ NGHỊ... HẢ?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그래서 지수가 언제 만나자니?
    So when will jisoo meet you?
  • Google translate 애들이 이번 모임에는 누구누구 부르자니?
    Who do they want to call at this meeting?
  • Google translate 그래 너희 남편은 이번 여름에 어디로 휴가를 가자니?
    So where is your husband going on vacation this summer?
  • Google translate 유민이가 내일 무슨 영화를 보자니?
    Yoomin, what movie do you want to see tomorrow?
    Google translate 유민이는 액션 영화가 보고 싶다는데 너는 어때?
    Yoomin wants to see an action movie. how about you?

-자니: -jani,しようというのか【しようと言うのか】。しようといっているのか【しようと言っているのか】。しようといったのか【しようと言ったのか】,,,,,rủ... à?, đề nghị... hả?,ชวน...เหรอ,katanya mau~?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)