🌟 -더라면

vĩ tố  

1. 지난 일을 사실과 다르게 가정하며 후회나 안타까움 등을 나타내는 연결 어미.

1. GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ, PHẢI CHI: Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định việc đã qua khác với sự thật và hối hận hay tiếc nuối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그때 우리가 그곳에 가지 않았더라면 좋았을 텐데.
    I wish we hadn't been there then.
  • Google translate 삼십 분만 일찍 일어났더라면 지각을 하지 않았을 텐데.
    I wouldn't have been late if i had got up half an hour early.
  • Google translate 내가 조금만 참았더라면 괜찮았을 일에 괜히 화를 냈구나.
    You must have been angry at something that would have been all right if i had endured a little.
  • Google translate 그가 일찍 결혼을 했더라면 벌써 아이가 초등학생은 되었을 것이다.
    If he had married early, the child would have already become an elementary school student.
  • Google translate 만약 이 시를 이런 식으로 지었더라면 어땠을까?
    What if this poem had been written this way?
    Google translate 아주 다른 의미가 되었겠지?
    It would have meant something very different, right?

-더라면: -deoramyeon,たなら。たならば。ていたら,,,,,giá mà, giá như, phải chi,ถ้า..., ถ้าหาก..., ถ้าหากว่า...,andai saja, andaikata,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Khí hậu (53)