ㅎㄴ (
흉내
)
: 다른 사람 또는 동물의 말, 소리, 행동 등을 그대로 옮기는 짓.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC BẮT CHƯỚC, VIỆC MÔ PHỎNG: Hành vi chuyển y nguyên lời nói, tiếng, hành động của động vật hay người khác.
ㅎㄴ (
한눈
)
: 한 번 봄. 또는 잠깐 봄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN LƯỚT QUA, SỰ NHÌN THOÁNG QUA: Việc nhìn một lần. Hoặc việc nhìn chốc lát.
ㅎㄴ (
한낮
)
: 낮의 한가운데로, 낮 열두 시 전후인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA NGÀY, GIỮA TRƯA: Lúc trước sau 12 giờ trưa, giữa ban ngày.
ㅎㄴ (
형님
)
: (높임말로) 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 ANH: (cách nói kính trọng) Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.
ㅎㄴ (
훗날
)
: 시간이 지나고 앞으로 올 날.
☆
Danh từ
🌏 NGÀY SAU, MAI SAU, SAU NÀY, MAI NÀY: Ngày mà thời gian trôi qua và sẽ đến trong tương lai.
ㅎㄴ (
효능
)
: 좋은 결과를 나타내는 능력.
☆
Danh từ
🌏 HIỆU NĂNG, CÔNG NĂNG, TÁC DỤNG: Khả năng thể hiện kết quả tốt đẹp.
ㅎㄴ (
효녀
)
: 부모를 잘 모시어 받드는 딸.
☆
Danh từ
🌏 CON GÁI CÓ HIẾU: Con gái phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.
ㅎㄴ (
한낱
)
: 아무리 한다고 해야 대단한 것 없이 다만.
☆
Phó từ
🌏 CHỈ, CHỈ LÀ: Dù phải nói làm bao nhiêu đi nữa thì cũng không có gì là lớn lao.