🌟 -매

vĩ tố  

1. 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.

1. NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그녀를 오랜만에 보매 매우 낯설게 느껴졌다.
    It felt very strange to keep her up after a long time.
  • Google translate 날씨가 어두워지매 쌀쌀한 바람이 불었다.
    It was dark and chilly.
  • Google translate 할아버지께 마지막 절을 하고 나매 눈물이 뺨을 타고 흘렀다.
    After making the final bow to grandpa, tears rolled down his cheeks.
  • Google translate 동료들이 함께 식사하기를 권하매 어쩔 수 없이 자리에 다시 앉았다.
    My colleagues asked me to eat with them, so i was forced to sit down again.
Từ tham khảo -으매: 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.

-매: -mae,から。ので。ため。ゆえ【故】,,,,,nên,เพราะ..., เพราะว่า..., เพราะว่า...จึง..., เป็นเพราะ...จึง..., พอ...ก็..., เมื่อ....ก็...,karena, sebab,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138)