🌟 -아야 하다

1. 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.

1. PHẢI: Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 시간이 늦어서 이만 집에 가야 해.
    It's late, so i have to go home now.
  • Google translate 시청에 가려면 몇 번 버스를 타야 하나요?
    Which bus do i need to take to get to city hall?
  • Google translate 오늘 중으로 갔다와야 하니 지금 출발해라.
    I have to go by today, so leave now.
  • Google translate 지수가 병세가 악화돼서 수술을 받아야 한대.
    Jisoo says she's sick and needs surgery.
    Google translate 수술을 받아야 할 만큼 안 좋아진 거야?
    You're not good enough for surgery?
Từ tham khảo -어야 하다: 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이…
Từ tham khảo -여야 하다: 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이…

-아야 하다: -aya hada,ないといけない。ないとならない。なければいけない。なければならない。ねばならない,,,,,phải,...ต้อง,harus, wajib, perlu,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67)