🌟 황도 (黃桃)

Danh từ  

1. 속살이 노란 복숭아.

1. ĐÀO HWANG-DO, HOÀNG ĐÀO: Loại đào có thịt quả màu vàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 맛있는 황도.
    Delicious brass.
  • Google translate 황도 통조림.
    Canned yellow.
  • Google translate 황도가 익다.
    Yellow-crowned.
  • Google translate 황도를 먹다.
    Eat the sword.
  • Google translate 황도를 수확하다.
    Harvest the yellow island.
  • Google translate 난 백도보다 황도 복숭아를 더 좋아한다.
    I prefer yellow peach to white peach.
  • Google translate 식사를 마치고 나니 후식으로 노란 황도가 나왔다.
    After i finished my meal, i had yellow yellow yellow for dessert.
  • Google translate 할머니는 달짝지근한 황도 통조림을 좋아하신다.
    My grandmother likes sweet canned yellow tea.

황도: yellow peach,おうとう【黄桃】,pêche jaune,melocotón amarillo,خوخ أصفر,шар тоор,đào hwang-do, hoàng đào,ฮวังโด(ลูกท้อสีเหลือง),persik kuning,персик с жёлтой мякотью,黄桃,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 황도 (황도)

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)