🌟 흥미진진하다 (興味津津 하다)
☆ Tính từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 흥미진진하다 (
흥ː미진진하다
) • 흥미진진한 (흥ː미진진한
) • 흥미진진하여 (흥ː미진진하여
) 흥미진진해 (흥ː미진진해
) • 흥미진진하니 (흥ː미진진하니
) • 흥미진진합니다 (흥ː미진진함니다
)
📚 thể loại: Diễn tả tính cách
🗣️ 흥미진진하다 (興味津津 하다) @ Ví dụ cụ thể
- 요즘 드라마 내용이 스피드 있게 전개되고 있어서 아주 흥미진진하다. [스피드 (speed)]
- 그 소설은 역사적인 사실이 가미되어 이야기가 흥미진진하다. [가미되다 (加味되다)]
- 매회가 흥미진진하다. [매회 (每回)]
- 그렇겠지. 그 둘의 실력이나 평판이 팽팽해서 누가 될지 흥미진진하다. [팽팽하다]
- 많은 운동이 있지만 그중에서 축구가 가장 흥미진진하다. [운동 (運動)]
• Chế độ xã hội (81) • Lịch sử (92) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Thông tin địa lí (138) • Văn hóa đại chúng (52) • Chính trị (149) • Vấn đề xã hội (67) • Nghệ thuật (23) • Diễn tả vị trí (70) • Tâm lí (191) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Giáo dục (151) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sức khỏe (155) • Du lịch (98) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Vấn đề môi trường (226) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sinh hoạt công sở (197) • Việc nhà (48) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Thời tiết và mùa (101) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Nghệ thuật (76) • Mối quan hệ con người (255) • Xin lỗi (7) • Nói về lỗi lầm (28)