🌟 홍채 (虹彩)

Danh từ  

1. 눈의 각막과 수정체 사이에 있는 얇은 막으로, 눈동자에 들어오는 빛의 양을 조절하는 기관.

1. CON NGƯƠI: Cơ quan điểu chỉnh lượng ánh sáng đi vào đồng tử mắt, là một màng mỏng nằm ở giữa giác mạc và thủy tinh thể của mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 홍채 인식.
    Iris recognition.
  • Google translate 홍채 조직.
    Iris tissue.
  • Google translate 홍채의 색.
    The color of the iris.
  • Google translate 홍채를 검사하다.
    Examine iris.
  • Google translate 홍채로 판별하다.
    Discriminate by iris.
  • Google translate 안과 의사는 환자의 홍채를 검사하였다.
    The ophthalmologist examined the patient's iris.
  • Google translate 그는 홍채에 염증이 생겨 눈이 충혈되고 시야가 흐렸다.
    He had an inflammation of the iris, and his eyes were bloodshot and his vision was blurred.
  • Google translate 이 시설은 출입자의 신분을 어떻게 판별하나요?
    How does this facility determine the status of visitors?
    Google translate 카메라가 사람들의 홍채를 인식하여 판별합니다.
    The camera recognizes and determines people's iris.

홍채: iris,こうさい【虹彩】,iris,iris,قزحية,нүдний солонгон бүрхэвч,con ngươi,ม่านตา,iris, selaput pelangi,радужная оболочка (глаза),虹膜,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 홍채 (홍채)

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52)