🌟 회귀되다 (回歸 되다)

Động từ  

1. 한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아가게 되다.

1. ĐƯỢC LÙI VỀ, ĐƯỢC QUAY VỀ: Được quay một vòng và trở lại vị trí vốn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 제도가 회귀되다.
    The system returns.
  • Google translate 과거로 회귀되다.
    Return to the past.
  • Google translate 옛날로 회귀되다.
    Returning to the old days.
  • Google translate 원점으로 회귀되다.
    Return to origin.
  • Google translate 정상적인 수준으로 회귀되다.
    Return to normal level.
  • Google translate 전문가들은 크게 오른 시세가 이번 달에 정상으로 회귀될 것으로 내다봤다.
    Experts predict that the market will return to normal this month.
  • Google translate 어렵게 지켜 온 검찰의 독립이 과거로 회귀되는 일이 있어서는 안 된다.
    The hard-won independence of the prosecution should not be reversed.
  • Google translate 이번 사안에 대해 여야가 서로 주장을 굽히지 않고 있어요.
    The ruling and opposition parties are sticking to each other on this issue.
    Google translate 이러다가는 정국이 다시 대화 단절의 국면으로 회귀되겠어요.
    At this rate, the political situation will return to a phase of disconnection.

회귀되다: be returned; be regressed,かいきされる【回帰される】,,llegar a regresar,يدور,буцаах,được lùi về, được quay về,ถูกหมุนเวียน, ถูกหมุนรอบ, ถูกหมุนกลับมา, ถูกหมุนกลับไป,dikembalikan, dipulangkan,вращаться; возвращаться; делать полный круг вращения,回归,返回,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회귀되다 (회귀되다) 회귀되다 (훼귀뒈다)
📚 Từ phái sinh: 회귀(回歸): 한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아감.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)