🌟 -호 (號)

  Phụ tố  

1. '그 이름을 가진 것'의 뜻을 더하는 접미사.

1. HIỆU: Hậu tố thêm nghĩa "mang tên đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 무궁화호
    Mugunghwa-ho.
  • Google translate 새마을호
    Saemaeul lake.
  • Google translate 통영호
    Tong young ho.
  • Google translate 통일호
    Unification lake.

-호: -ho,ごう【号】,,,,,hiệu,ชื่อ...,(nama kereta api),,(无对应词汇),


📚 thể loại: Phương tiện giao thông  

📚 Annotation: 배, 비행기, 기차 따위의 이름을 나타내는 대다수 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Luật (42) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208)