🌟 아는 길도 물어 가랬다

Tục ngữ

1. 잘 아는 일이라도 잘 확인하여 실수가 없게 하라는 말.

1. (DÙ LÀ ĐƯỜNG ĐÃ BIẾT THÌ CŨNG HỎI MÀ ĐI): Lời nói rằng dù là việc đã biết rõ hãy xác định chính xác để không mắc sai trái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이건 내 전공 분야니까 문제없어.
    This is my major, so there's no problem.
    Google translate 그래도 아는 길도 물어 가랬다고 다시 한 번 더 꼼꼼히 확인해 봐.
    But you told me to ask the way i know it, so check it again.

아는 길도 물어 가랬다: You should ask the way even if you already know how to get to your destination; Make assurance doubly sure; Better ask the way than go astray,知っている道も尋ねて行けと言われる。念には念を入れる,On disait qu'il fallait demander son chemin même si l'on le connaissait déjà,se dice que hay que preguntar incluso el camino que uno ya conoce,,(шууд орч) мэддэг замыг ч гэсэн асууж мэдээд яваарай гэдэг,(dù là đường đã biết thì cũng hỏi mà đi),(ป.ต.)ทางที่รู้ก็ต้องถามแล้วไป ; รู้แล้วก็ต้องถามให้ชัดเจน, อย่าคิดว่ารู้,,Спрашивай даже на хорошо знакомой дороге. Семь раз отмерь, один раз отрежь,多问不吃亏;摸着石头过河,

💕Start 아는길도물어가랬다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Luật (42)