🌟 약사 (藥師)

☆☆☆   Danh từ  

1. 약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람.

1. DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 약사는 의사의 처방전에 따라 약을 조제했다.
    The pharmacist dispensed the medicine according to the doctor's prescription.
  • Google translate 지수는 약사가 되고 싶어서 약학 대학에 갔다.
    Jisoo went to the college of pharmacy because she wanted to be a pharmacist.
  • Google translate 약사는 이 약을 하루에 세 번 먹으라고 알려 주었다.
    The pharmacist advised me to take this medicine three times a day.

약사: pharmacist,やくざいし【薬剤師】,pharmacien(ne),farmacéutico, boticario,صيدليّ,эм зүйч,dược sĩ,เภสัชกร,apoteker,фармацевт,药剂师,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 약사 (약싸)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện)  

🗣️ 약사 (藥師) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)