🌟 -본 (本)

Phụ tố  

1. ‘책’ 또는 ‘판본’의 뜻을 더하는 접미사.

1. BẢN: Hậu tố thêm nghĩa "sách" hoặc "bản in khắc gỗ".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 교정본
    Correctional copy.
  • Google translate 해례본
    Haeryevon.

-본: -bon,ほん・ぼん【本】,,,,,bản,หนังสือ..., ฉบับ...,buku, edisi, cetakan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110)