🔍
Search:
GỌI
🌟
GỌI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
어떤 목적을 이루려고 사람을 널리 모으다.
1
GỌI:
Tập trung rộng rãi đông người để đạt mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 사람을 손님으로 부르다.
1
MỜI GỌI:
Mời người nào đó như là khách.
-
Động từ
-
1
이름을 지어 부르다.
1
GỌI TÊN:
Đặt tên rồi gọi.
-
Danh từ
-
1
전화로 호출을 받고 상대를 만나 매춘을 하는 여자.
1
GÁI GỌI:
Gái bán dâm, nhận cuộc gọi qua điện thoại và gặp đối tượng.
-
☆
Động từ
-
1
무엇이라고 부르거나 말하다.
1
XƯNG, GỌI:
Nói hay gọi là gì đó.
-
Động từ
-
1
전부를 한데 모아 통틀어 부르다.
1
GỌI CHUNG:
Gọi chung toàn bộ gộp vào một.
-
☆
Động từ
-
1
불러서 밖으로 나오게 하다.
1
CHO GỌI RA:
Gọi và khiến cho ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
그럴듯하게 내세운 명분.
1
TÊN GỌI ẢO:
Tên gọi được tạo nên một cách như vậy.
-
None
-
1
강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 표현.
1
LÀ, GỌI LÀ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
Danh từ
-
1
사람이 죽었을 때 그 영혼을 소리쳐 부르는 일.
1
SỰ GỌI HỒN:
Việc gọi linh hồn khi người đã chết.
-
☆
Phó từ
-
1
사람들이 흔히 말하는 바대로.
1
CÁI GỌI LÀ:
Theo cái mà người ta hay nói.
-
Động từ
-
1
전화나 전신 등을 통해 상대방을 부르다.
1
GỌI RA, GỌI:
Gọi đối phương thông qua điện thoại hay điện tín.
-
Động từ
-
1
이름이 지어져 불리다.
1
ĐƯỢC GỌI TÊN:
Tên được đặt rồi được gọi.
-
Động từ
-
1
임시로 이름이 지어져 불리다.
1
ĐƯỢC GỌI TẠM:
Tên được đặt tạm thời để gọi.
-
Động từ
-
1
남을 존경하는 뜻으로 높여 부르다.
1
GỌI TRÂN TRỌNG:
Gọi người khác một cách trân trọng.
-
Danh từ
-
1
전화를 사용하는 양.
1
LƯỢNG CUỘC GỌI:
Lượng sử dụng điện thoại.
-
Động từ
-
1
전화로 말을 주고받다.
1
GỌI ĐIỆN THOẠI:
Trao đổi lời nói qua điện thoại.
-
Trợ từ
-
1
어떤 대상으로 특별히 지정하여 화제로 삼아 설명하거나 강조함을 나타내는 조사.
1
LÀ, CÁI GỌI LÀ:
Trợ từ thể hiện việc chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt và lấy làm chủ đề để giải thích hoặc nhấn mạnh.
-
Động từ
-
1
서로 형이니 아우니 하고 부를 정도로 매우 가까운 친구로 지내다.
1
XƯNG ANH GỌI EM:
Làm bạn với nhau rất thân thiết tới mức gọi nhau là anh là em.
-
Tính từ
-
1
겉으로 드러난 것과 실제의 내용이 서로 꼭 맞는 데가 있다.
1
ĐÚNG NHƯ TÊN GỌI:
Cái thể hiện ra bên ngoài và nội dung thực tế khớp nhau hoàn toàn.
🌟
GỌI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
일반적으로 널리 무엇이라고 부르다.
1.
GỌI THÔNG THƯỜNG, THƯỜNG GỌI LÀ:
Thông thường gọi là gì đó một cách rộng rãi.
-
2.
공통으로 무엇이라고 부르다.
2.
GỌI CHUNG:
Gọi chung là gì đó.
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
GÌ:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Tiếng trả lời khi người khác gọi với nghĩa tại sao như thế.
-
3.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3.
Lời nói có ý phản bác một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của đối phương hoặc mới phát hiện khi nói về sự việc.
-
4.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4.
Từ gắn vào cuối lời nói khi trẻ em hay phụ nữ nhõng nhẽo.
-
5.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5.
Cách nói lĩnh hội và chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
Danh từ
-
1.
(높임말로) 결혼하지 않은 남자.
1.
CẬU THANH NIÊN, CHÀNG TRAI:
(cách nói kính trọng) Người con trai chưa kết hôn.
-
2.
(높이는 말로) 남편의 결혼하지 않은 남동생을 이르거나 부르는 말.
2.
CHÚ:
(cách nói đề cao) Từ dùng để chỉ hoặc gọi em trai chưa kết hôn của chồng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
큰아버지와 그 가족들이 사는 집.
1.
NHÀ BÁC TRƯỞNG:
Nhà mà bác cả và gia đình bác ấy sống.
-
2.
따로 나와 사는 친족이 종갓집을 이르는 말.
2.
NHÀ TRƯỞNG HỌ:
Cách mà người thân thích sống tách riêng chỉ nhà họ hàng độc đinh.
-
3.
첩이나 첩의 자손이 본부인이나 그 자손의 집을 이르는 말.
3.
NHÀ BÀ CẢ:
Từ mà vợ lẽ hoặc con cháu của vợ lẽ gọi người vợ cả hoặc nhà của con cháu vợ cả.
-
4.
(죄수의 말로) 교도소.
4.
NHÀ ĐÁ:
(cách nói của tù nhân) Nhà tù.
-
Danh từ
-
1.
이 씨가 세운 조선이라는 뜻으로, ‘조선’을 낮추어 이르는 말.
1.
LEE-JO; TRIỀU LÝ:
Cách gọi "Triều Tiên" theo họ của vua.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열아홉째 글자. 이름은 ‘오’이고 중성으로 쓴다.
1.
O:
Chữ cái thứ mười chín của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'O' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
누나의 남편을 이르거나 부르는 말.
1.
TỈ HUYNH:
Từ dùng để chỉ hay gọi chồng của chị.
-
Danh từ
-
1.
(높임말로) 아내의 아버지를 이르거나 부르는 말.
1.
BỐ VỢ, CHA VỢ, BỐ:
(cách nói kính trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi cha của vợ.
-
Động từ
-
1.
정식으로 예가 갖추어져서 불려가다.
1.
ĐƯỢC MỜI:
Được gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
☆
Danh từ
-
1.
같은 부모에게서 태어난 사이나 일가친척 가운데 남자가 여자 형제를 이르는 말.
1.
CHỊ GÁI, EM GÁI:
Từ mà nam giới gọi chị em gái được sinh ra bởi cùng một cha mẹ hoặc bà con trong một nhà.
-
Danh từ
-
1.
고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말.
1.
CHÚ MÈO:
Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.
-
Danh từ
-
1.
아내의 여동생을 이르거나 부르는 말.
1.
EM VỢ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi em gái của vợ.
-
Danh từ
-
1.
사람이 죽었을 때 그 영혼을 소리쳐 부르는 일.
1.
SỰ GỌI HỒN:
Việc gọi linh hồn khi người đã chết.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 조선 시대에, 왕을 이르거나 부르는 말.
1.
ĐIỆN HẠ:
(cách nói kính trọng) Từ để chỉ hay gọi vua, vào thời Joseon.
-
Danh từ
-
1.
손님이 자신이 주문한 음식을 직접 식탁으로 날라다 먹는 식당.
1.
NHÀ HÀNG TỰ PHỤC VỤ:
Nhà hàng mà khách phải tự mang món ăn mình đã gọi đến bàn ăn.
-
Danh từ
-
1.
전화를 걸어서 입출금 등 은행 업무를 보는 일. 또는 그런 서비스.
1.
PHONE BANKING, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI:
Việc làm nghiệp vụ ngân hàng như gửi và rút tiền qua gọi điện thoại. Hoặc dịch vụ như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
1.
CON NGƯỜI:
Thực thể có thể suy nghĩ, làm ra ngôn ngữ và công cụ, sống tạo nên xã hội.
-
2.
어떤 지역이나 집안, 조직에 속한 자.
2.
NGƯỜI:
Cá thể thuộc gia đình, tổ chức hoặc khu vực nào đó.
-
3.
일정한 자격이나 인격을 갖춘 존재.
3.
NGƯỜI, CON NGƯỜI:
Thực thể có tư cách hay nhân cách nhất định.
-
4.
성질이나 인격.
4.
CON NGƯỜI:
Tính chất hay nhân cách.
-
7.
친근한 상대편을 가리키거나 부를 때 사용하는 말.
7.
NGƯỜI:
Từ dùng khi chỉ hoặc gọi đối tượng thân thiết.
-
8.
특별히 정해지지 않은 자기 외의 남을 가리키는 말.
8.
MỌI NGƯỜI, NGƯỜI TA:
Từ chỉ người khác ngoài bản thân mình mà không xác định riêng biệt.
-
9.
뛰어난 인물.
9.
NHÂN TÀI:
Nhân vật nổi bật.
-
5.
일을 할 일꾼이나 인원.
5.
NGƯỜI:
Nhân công hoặc số người sẽ làm việc.
-
6.
사람의 수를 세는 단위.
6.
NGƯỜI:
Đơn vị đếm số người.
-
Danh từ
-
1.
전화로 호출을 받고 상대를 만나 매춘을 하는 여자.
1.
GÁI GỌI:
Gái bán dâm, nhận cuộc gọi qua điện thoại và gặp đối tượng.
-
Danh từ
-
1.
동남아시아의 인도차이나반도 서쪽에 있는 나라. 옛 이름은 버마이며 주요 생산물로는 벼, 코발트 등이 있다. 공용어는 미얀마어이고 수도는 네피도이다.
1.
NƯỚC MYANMAR:
Quốc gia nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương của Đông Nam Á, tên gọi trước đây là Burma, sản phẩm sản xuất chủ yếu là lúa, chất cobalt, ngôn ngữ chính thức là tiếng Myanmar và thủ đô là Naypyidaw.
-
None
-
1.
일정한 지역 안에서 걸고 받는 전화.
1.
ĐIỆN THOẠI NỘI VÙNG, ĐIỆN THOẠI NỘI THÀNH:
Điện thoại gọi và nhận trong khu vực nhất định.