🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 일곱째 글자. 이름은 ‘시옷’으로 이의 모양을 본떠서 만든 글자이다.

1. SI-OT: Chữ cái thứ bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Si-ot, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng của răng khi phát âm.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (시옫) ㅅ이 (시오시) ㅅ도 (시옫또) ㅅ만 (시온만)

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47)