🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 일곱째 글자. 이름은 ‘시옷’으로 이의 모양을 본떠서 만든 글자이다.

1. SI-OT: Chữ cái thứ bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Si-ot, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng của răng khi phát âm.


ㅅ: s,,,,سييوت,,Si-ot,ซีโอซ(ซ),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (시옫) ㅅ이 (시오시) ㅅ도 (시옫또) ㅅ만 (시온만)

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78)