🌟 từ điển
📚 thể loại
• Độ sáng tối (26) • Địa điểm liên quan đến sinh hoạt ăn mặc (3) • Phương tiện truyền thông (21) • Hành vi sống (33) • Hành vi kinh tế (104) • Bệnh và triệu chứng (106) • Sự thay đổi của cơ thể (16) • Tư pháp và hành vi trị an (55) • Mối quan hệ con người (49) • Âm nhạc (13) • Thứ tự (77) • Tình hình kinh tế (87) • Hiện tượng sinh lí (37) • Dung mạo (37) • Tình trạng cư trú (16) • Nghi vấn (19) • Tiếp xúc (17) • Bộ phận của thực vật (16) • Chuyên ngành và môn học (32) • Sự kiện xã hội (19) • Chủ thể giảng dạy học tập (26) • Đồ uống (32) • Địa điểm sinh hoạt văn hóa (16) • Vũ khí (7) • Nhu yếu phẩm (79) • Loại quần áo (42) • Ngũ cốc (13) • Trái cây (17) • Trạng thái mặc trang phục (9) • Văn hóa truyền thống (25) • Vấn đề xã hội (67) • Luật (42) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Gọi món (132) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Chế độ xã hội (81) • Mua sắm (99) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sức khỏe (155) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thể thao (88) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • So sánh văn hóa (78) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Cách nói thời gian (82) • Tìm đường (20) • Văn hóa đại chúng (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả ngoại hình (97) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả trang phục (110) • Cảm ơn (8) • Diễn tả tính cách (365) • Tôn giáo (43) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Trao đổi thông tin cá nhân (46)
🍀 Tục ngữ
• 공은 공이고, 사는 사다.
🌏 (CÔNG LÀ CÔNG MÀ TƯ LÀ TƯ), CÔNG TƯ PHÂN MINH, CÔNG RA CÔNG TƯ RA TƯ: Cần phải phân biệt nghiêm túc việc liên quan đến cá nhân và việc liên quan đến tổ chức, đoàn thể, xã hội hay nhà nước.• 개밥에 도토리
🌏 (QUẢ ĐẦU TRONG CƠM CỦA CHÓ): Cách nói ngụ ý người bị xa lánh không thể hòa nhập được với những người khác.• 곪으면 터지는 법
🌏 (NẾU CÓ MỦ THÌ ẮT SẼ VỠ) TỨC NƯỚC VỠ BỜ: Lời nói có nghĩa nếu những tình cảm xấu như sự mâu thuẫn hay mối hận thù bị tích tụ thì chắc chắn cũng sẽ bùng nổ.• 무자식 상팔자
🌏 (KHÔNG CÓ CON THÌ SỐ LẠI SƯỚNG): Cách nói ngụ ý không có con cái thì không có nỗi lo nên lòng thoải mái.• 놓친 고기가 더 크다[커 보인다]
🌏 (CON CÁ MẤT THÌ (TRÔNG) TO HƠN), CON CÁ MẤT LÀ CON CÁ TO: Có lẽ cái trước đây tốt hơn cái đang có hiện nay.• 공것 바라면 이마[대머리]가 벗어진다
🌏 (NẾU CỨ CHỜ CỦA CHO KHÔNG THÌ HÓI ĐẦU): (cách nói trêu chọc)Lời nói ám chỉ người đầu hói.• 공든 탑이 무너지랴
🌏 (CÁI THÁP KHỔ CÔNG XÂY THÌ HÁ DỄ ĐỔ SAO), TRỜI KHÔNG PHỤ LÒNG THÀNH: Việc đã dốc hết công sức và nhiệt huyết vào để làm thì kết quả không trở nên vô ích.• 걷기도 전에 뛰려고 한다
🌏 (TRƯỚC KHI ĐI ĐÃ ĐỊNH CHẠY), CHƯA HỌC BÒ ĐÃ LO HỌC CHẠY: Trong khi không thể làm việc nhỏ và dễ mà lại định làm việc lớn và khó khăn.• 검은 머리 파뿌리 되도록[될 때까지]
🌏 (ĐẾN KHI TÓC ĐEN TRỞ THÀNH RỄ HÀNH), CHO TỚI KHI ĐẦU BẠC RĂNG LONG: Thật lâu cho đến khi già, đến mức tất cả tóc bạc trắng.• 검은 데 가면 검어지고 흰 데 가면 희어진다
🌏 (ĐẾN CHỖ ĐEN THÌ ĐEN ĐI, ĐẾN CHỖ TRẮNG THÌ TRẮNG RA), GẦN MỰC THÌ ĐEN GẦN ĐÈN THÌ SÁNG: Con người chịu nhiều ảnh hưởng của môi trường hay người xung quanh.
• 치(를) 떨다
🌏 (NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT), KIỆT SỈ: Rất ki bo và không muốn bỏ ra thứ gì.• 코가 비뚤어지게[비뚤어지도록]
🌏 SAY BÍ TỈ: Với mức độ rất say.• 다리(를) 뻗고[펴고] 자다
🌏 (NGỦ DUỖI CHÂN): Ngủ một cách thoải mái mà không có điều gì lo lắng.• 코끝도 안 보인다
🌏 CÁI CHÓP MŨI CŨNG KHÔNG NHÌN THẤY, BIỆT TĂM: Hoàn toàn không lộ diện.• 코끼리 비스킷
🌏 NHƯ VOI ĂN CON BỒ HÓNG (BÙ MẮT): Thứ rất nhỏ đến mức có ăn cũng như không.• 새까맣게 되다
🌏 (TRỞ NÊN ĐEN), CHÁY LÒNG CHÁY DẠ: Trong lòng như thiêu đốt bởi sự bất an, hồi hộp, bồn chồn.• 새끼(를) 치다
🌏 SINH SÔI: Tiếp theo sau cái trở thành cơ bản thì tiếp tục trở nên nhiều hơn hoặc to lớn hơn.• 발아래로 보다
🌏 NHÌN MIỆT THỊ, COI KHINH: Rất coi thường và khinh dể một đối tượng nào đó.• 새치미(를) 떼다
🌏 TỈNH BƠ NHƯ KHÔNG (BIẾT,LÀM...), TỈNH QUEO NHƯ KHÔNG: Mình làm mà giả vờ không làm, biết cũng làm như không biết.• 누구를 막론하고[물론하고]
🌏 BẤT KỂ AI, KHÔNG TRỪ AI: Nói đến tất cả mà không cần chỉ rõ người đặc trưng nào.
🅿 Part of speech
• Danh từ (29,084) • Số từ (83) • vĩ tố (504) • Đại từ (108) • Tính từ bổ trợ (14) • Phó từ (2,830) • None (3,474) • Phụ tố (502) • (2,881) • Động từ (10,950) • Tính từ (2,911) • Định từ (840) • Danh từ phụ thuộc (289) • Thán từ (161) • Trợ từ (156) • Động từ bổ trợ (40)
💯 Level
• None (43,801) • sơ cấp (1,940) • trung cấp (3,982) • cao cấp (5,104)