📚 thể loại: ÂM NHẠC
☆ CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 ALL : 13
•
음악
(音樂)
:
목소리나 악기로 박자와 가락이 있게 소리 내어 생각이나 감정을 표현하는 예술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ÂM NHẠC: Nghệ thuật thể hiện suy nghĩ hay tình cảm bằng cách phát ra âm thanh có nhịp và giai điệu thông qua giọng hát hay nhạc cụ.
•
클래식
(classic)
:
서양의 전통적인 작곡법과 연주법에 의한 음악.
☆☆
Danh từ
🌏 NHẠC CỔ ĐIỂN: Âm nhạc sáng tác và trình diễn mang phong cách truyền thống của phương Tây.
•
음반
(音盤)
:
음악이 여러 곡 담겨 있는 시디나 카세트테이프, 레코드판.
☆☆
Danh từ
🌏 BĂNG ĐĨA, ALBUM NHẠC: Đĩa CD, băng cat-set đĩa hay bản thu âm chứa nhiều bản nhạc.
•
동요
(童謠)
:
어린이가 부를 수 있게 어린이 마음에 맞추어 만든 노래.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG DAO: Bài ca được sáng tác phù hợp với tâm hồn trẻ em để trẻ em có thể hát.
•
북
:
둥근 나무통의 양쪽 끝에 가죽을 팽팽하게 대어 손이나 채로 두드려서 소리를 내는 악기.
☆
Danh từ
🌏 CÁI TRỐNG: Nhạc cụ căng phẳng da ở hai đầu của thùng gỗ tròn và gõ bằng dùi hoặc tay làm phát ra tiếng.
•
오케스트라
(orchestra)
:
관현악을 연주하는 단체.
☆
Danh từ
🌏 BAN NHẠC, DÀN NHẠC: Tập thể biểu diễn nhạc.
•
트로트
(trot)
:
일정한 형식의 리듬을 갖고 있으며, 구성지거나 슬픈 느낌을 주는 노래.
☆
Danh từ
🌏 TROT; TÌNH CA, NHẠC TRỮ TÌNH: Bài hát có nhịp điệu theo hình thức nhất định, mang lại cảm giác buồn hoặc êm dịu.
•
가곡
(歌曲)
:
시를 피리, 가야금, 거문고 등 전통 악기에 맞춰서 노래하는 한국의 전통 성악곡.
☆
Danh từ
🌏 CA KHÚC: Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền thống như sáo, đàn Gayageum, đàn Geomoongo…
•
자장가
(자장 歌)
:
어린아이를 재울 때 부르는 노래.
☆
Danh từ
🌏 BÀI HÁT RU: Bài hát hát khi ru trẻ em ngủ.
•
가야금
(伽倻琴)
:
열두 줄의 현을 손가락으로 뜯어 소리를 내는 한국의 전통 현악기 중 하나.
☆
Danh từ
🌏 GAYAGEUM; ĐÀN GAYA: Một trong số nhạc cụ dây truyền thống của Hàn Quốc, phát ra âm thanh bằng cách dùng ngón tay gảy mười hai dây đàn.
•
반주
(伴奏)
:
노래나 기악 연주를 돕기 위해 다른 악기를 연주함. 또는 그런 연주.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỆM ĐÀN: Sự biểu diễn nhạc cụ khác để hỗ trợ cho sự biểu diễn bài hát hoặc nhạc cụ nào đó. Hoặc sự biểu diễn như vậy.
•
발라드
(ballade)
:
대중음악에서, 주로 사랑을 주제로 한 감상적인 노래.
☆
Danh từ
🌏 BẢN TÌNH CA: Bài hát tình cảm, chủ yếu mang chủ đề về tình yêu trong âm nhạc đại chúng.
•
거문고
:
오동나무로 만들어 여섯 개의 줄을 뜯거나 튕겨서 소리를 내는 한국의 현악기.
☆
Danh từ
🌏 GEOMUNGO; HUYỀN CẦM: Đàn dây của Hàn Quốc được làm bằng cây hông (Paulownia), đánh hoặc gảy vào sáu dây đàn thì sẽ phát ra tiếng.
• Việc nhà (48) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Đời sống học đường (208) • Nghệ thuật (23) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Thể thao (88) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Triết học, luân lí (86) • Mối quan hệ con người (255) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả tính cách (365) • Xem phim (105) • Chào hỏi (17) • Du lịch (98) • Nói về lỗi lầm (28) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sức khỏe (155) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Thông tin địa lí (138) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Ngôn luận (36) • Văn hóa đại chúng (82) • Giải thích món ăn (78) • Nghệ thuật (76) • Mua sắm (99) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giáo dục (151) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)