📚 thể loại: THÁN TỪ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 NONE : 126 ALL : 161

: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VÂNG, DẠ: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của người trên.

: 뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ồ, À, ÔI CHAO: Âm thanh phát ra biểu thị niềm vui hay sự ngạc nhiên (từ cảm thán).

: 놀라거나 반가울 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ồ, CHAO ÔI: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.

: 놀라움, 당황함, 초조함, 다급함의 느낌을 나타낼 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ớ, ỐI, Á, A: Âm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, bàng hoàng, bồi chồn hay gấp rút.

여보세요 : 가까이 있는 다른 사람을 부를 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 XIN CHÀO!, XIN LỖI!: Từ dùng để gọi người khác đang ở gần mình.

: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 DẠ, VÂNG: Lời nói được dùng khi đáp lại lời gọi của người bề trên.

: 놀라움, 당황함, 초조함, 다급함의 느낌을 나타낼 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 A, Ô, ÔI: ÂmÂm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, bối rối, bồn chồn, gấp gáp...

안녕 (安寧) : 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.

아니요 : 윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 KHÔNG, KHÔNG PHẢI: Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.

그래 : ‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'.

아니 : 아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi.

글쎄 : 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 ĐỂ XEM, XEM NÀO: Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.

: 상대방의 말에 그렇다고 인정할 때 하는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 : Tiếng nói khi thừa nhận như vậy trước lời của đối phương.

: 할 말이 얼른 생각나지 않을 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ờ…: Từ dùng khi chưa nghĩ ngay ra được câu nói.

: 상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ừ, ƠI: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.

글쎄요 : 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 ĐỂ XEM ĐÃ..., XEM NÀO...: Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.

그럼 : 말할 것도 없이 당연하다는 뜻으로 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 TẤT NHIÊN RỒI, CHỨ CÒN GÌ NỮA: Từ dùng khi trả lời với nghĩa là đương nhiên, không cần phải nói gì.

어머 : 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ỐI TRỜI !: Âm thanh mà chủ yếu phụ nữ bật ra khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán bởi việc không ngờ tới được.

어휴 : 매우 힘들거나 기가 막히거나 좌절할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Ơ HỜ: Tiếng phát ra khi vô cùng mệt nhọc, sững sờ hoặc chán nản.

여보 : 어른이 가까이에 있는 비슷한 나이의 사람을 부르는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 ANH, CHỊ: Từ mà người lớn dùng để gọi người gần gũi có tuổi tương tự.

: 놀라움, 반가움 등의 느낌을 나타내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 : Âm thanh phát ra thể hiện cảm xúc ngạc nhiên hay hân hoan.

아하 : 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 A HA!: Tiếng phát ra khi khám phá ra điều mà mình chưa từng nghĩ đến.

아냐 : 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

으악 : 자신이 놀랐을 때, 또는 남을 놀라게 할 때 크게 지르는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Á: Tiếng hét to khi bản thân ngạc nhiên hoặc khi làm cho người khác ngạc nhiên.

: 상대편의 칭찬이나 감사에 대해 그것이 대단한 것이 아님을 겸손하게 나타내는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 CÓ GÌ ĐÂU: Từ thể hiện một cách khiêm tốn rằng đó không phải là điều gì to tát trước lời khen hay cảm ơn của đối phương.

: 남에게 큰 소리를 내지 말고 조용히 하라고 할 때 급하거나 단호하게 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 SUỴT: Âm thanh phát ra gấp hoặc gọn khi bảo người khác đừng lớn tiếng mà hãy giữ yên lặng.

아이고 : 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Tiếng thốt ra khi đau đớn, mệt nhọc hay ngạc nhiên, không nói lên lời.

그러게 : 상대방의 말에 찬성하거나 동의하는 뜻을 나타낼 때 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 ĐÚNG VẬY, ĐÚNG THẾ: Từ dùng khi thể hiện ý đồng ý hay tán thành lời của đối phương.

: 깜짝 놀랐을 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Á: Tiếng phát ra khi kinh ngạc.

: 남에게 어떤 행동을 권유하거나 재촉할 때에 하는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 NÀO...: Từ dùng khi khuyên nhủ hay đốc thúc hành động nào đó đối với người khác.

아이 : 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng

그렇지 : 어떤 사실이 자신이 생각했던 것과 같을 때 감탄하며 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 ĐÚNG RỒI, CÓ THẾ CHỨ: Từ dùng để cảm thán khi thấy một sự việc nào đó giống với điều mà mình từng nghĩ đến.

저기 : 생각이 잘 나지 않을 때에 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 GƯỢM ĐÃ, À MÀ NÀY: Từ dùng khi nghĩ không ra.

쯧쯧 : 불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않을 때 혀를 자꾸 차 내는 소리. Thán từ
🌏 CHẬC CHẬC: Âm thanh cứ tặc lưỡi phát ra khi thấy tội nghiệp người khác hoặc không hài lòng.

저런 : 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말. Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT! ÔI TRỜI! THIỆT LÀ!: Từ nói khi nhìn hoặc nghe thấy việc bất ngờ hoặc việc đáng tiếc mà không ngờ đến.


:
Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19)