🌟

☆☆☆   Thán từ  

1. 놀라거나 반가울 때 내는 소리.

1. , CHAO ÔI: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate , 정말 맛있다.
    Hey, it's really good.
  • Google translate , 이게 얼마 만에 보는 거야?
    Hey, how long has it been since we've seen each other?
  • Google translate , 경치가 정말 좋구나.
    Hey, what a beautiful view.
Từ đồng nghĩa 얘: 놀라거나 반가울 때 내는 소리., 어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서…

야: wow; yay,やあ。おや,hé, ouais, youpi, nooon,¡ay!, ¡ah!, ¡hombre!,يا,хүүе, хүүеэ, хүүш, хүүшээ,ồ, chao ôi,โอ๊ะ,wah, eh,О-о! ах!,唷,嘿,哟,

2. 어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서로를 부르는 말.

2. NÀY, Ê: Tiếng người lớn gọi trẻ em hoặc những người đồng trang lứa gọi nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate , 빨리 와.
    Hey, come on.
  • Google translate , 같이 가자.
    Hey, let's go together.
  • Google translate 너 언제부터 영어를 배우기 시작한 거야?
    When did you start learning english?
    Google translate , 며칠 전에도 말했는데 또 잊어버렸어?
    Hey, i told you a few days ago, did you forget again?
Từ đồng nghĩa 얘: 놀라거나 반가울 때 내는 소리., 어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (야ː)

Start

End


Lịch sử (92) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365)