🔍
Search:
Ê
🌟
Ê
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말과 관련하여 이미 이루어진 어떤 상황을 배경이나 근거로 미리 제시할 때 쓰는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra tình huống nào đó đã được hình thành có liên quan đến vế sau làm bối cảnh hoặc căn cứ.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
일본의 화폐 단위.
1
YÊN:
Đơn vị tiền tệ của Nhật Bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1
‘이름’의 뜻을 나타내는 말.
1
TÊN:
Từ có nghĩa là cái tên.
-
vĩ tố
-
1
어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
-
Phụ tố
-
1
‘위로 향하게’ 또는 ‘위로 올려’의 뜻을 더하는 접두사.
1
LÊN:
Tiền tố thêm nghĩa "hướng lên trên" hoặc "cho lên trên".
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
해가 진 후부터 다음 날 해가 뜨기 전까지의 어두운 동안.
1
ĐÊM:
Khoảng thời gian tối từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc ngày hôm sau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
-
Danh từ
-
1
잎과 줄기의 구별이 뚜렷하지 않으며 그늘이 지고 습기가 많은 곳의 바위나 나무 등에서 자라는 식물.
1
RÊU:
Loại thực vật sống trên tảng đá hay cây cối ở nơi có độ ẩm cao và bóng râm, sự phân biệt giữa lá và thân không rõ rệt.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
집을 떠나 다른 곳에서 자는 밤의 횟수를 세는 단위.
1
ĐÊM:
Đơn vị đếm số lần buổi đêm mà rời nhà đến ngủ ở nơi khác.
-
☆
Danh từ
-
1
마찰에 의하여 불을 일으키는 물건. 작은 나뭇개비의 한쪽 끝에 황 등의 연소성 물질을 입혀 만든다.
1
DIÊM:
Vật tạo lửa do ma sát, được làm bằng chất dễ cháy như Lưu huỳnh… phết lên một đầu của que gỗ.
-
Phụ tố
-
1
‘알약’의 뜻을 더하는 접미사.
1
VIÊN:
Hậu tố thêm nghĩa "thuốc viên".
-
☆☆
Phụ tố
-
1
'그 일에 종사하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
1
VIÊN:
Hậu tố thêm nghĩa 'người theo việc đó'.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
알약을 세는 단위.
1
VIÊN:
Đơn vị đếm thuốc viên.
-
Động từ
-
1
뼈마디가 저리거나 신 느낌이 자꾸 들다.
1
Ê ẨM:
Liên tiếp cảm thấy đốt xương nhức nhối hay tê tê.
-
Phụ tố
-
1
'어떤 범위를 넘어선' 또는 '정도가 심한'의 뜻을 더하는 접두사.
1
SIÊU:
Tiền tố thêm nghĩa "vượt qua phạm vi nào đó" hoặc "mức độ nghiêm trọng".
-
Trợ từ
-
1
‘특별한 이유 없이 평소와 다르게’의 뜻을 나타내는 조사.
1
RIÊNG:
Trợ từ thể hiện nghĩa 'khác với lúc bình thường mà không có lý do gì đặc biệt'.
-
Tính từ
-
1
혼자 떨어져 있다.
1
RIÊNG:
Đứng riêng ra một mình.
🌟
Ê
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
땅속으로 뻗어서 물과 양분을 빨아올리고 줄기를 지탱하는 식물의 한 부분.
1.
RỄ CÂY:
Một bộ phận của thực vật, đỡ thân và tỏa ra trong đất để hút nước và dưỡng chất lên trên.
-
2.
다른 곳에 깊게 박힌 사물의 아랫부분.
2.
PHẦN GỐC, PHẦN CHÂN:
Phần dưới của đồ vật được cắm sâu vào chỗ khác.
-
3.
(비유적으로) 사물이나 현상을 이루는 바탕이나 기본이 되는 것.
3.
CÁI GỐC, GỐC RỄ:
(cách nói ẩn dụ) Cái trở thành nền tảng hay điều cơ bản mà tạo nên sự vật hay hiện tượng.
-
Động từ
-
1.
어떤 방면이나 영역에 관련을 맺고 있다.
1.
LIÊN QUAN ĐẾN:
Có liên quan trong một lĩnh vực hay một phương diện nào đó.
-
2.
어떤 일에 참견하거나 관심을 가지다.
2.
QUAN TÂM TỚI, CAN HỆ TỚI, CAN THIỆP VÀO:
Có quan tâm hay can dự vào việc gì đó.
-
3.
(완곡한 말로) 남녀 간에 성교를 하다.
3.
QUAN HỆ TÌNH DỤC:
(Cách nói giảm nói tránh) Quan hệ tình dục giữa nam và nữ.
-
Phó từ
-
1.
머리가 울리듯 아프고 정신이 흐릿한 느낌.
1.
Cảm giác đầu đau như có gì kêu và tinh thần chuếnh choáng.
-
Danh từ
-
1.
손가락으로 글자판을 눌러 종이에 글자를 찍는 기계.
1.
MÁY ĐÁNH CHỮ:
Máy dùng ngón tay ấn lên bàn phím rồi gõ chữ lên giấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
교수나 연구를 위해 나눈 학술의 분과.
1.
KHOA:
Phân khoa học thuật được chia ra để giảng dạy hay nghiên cứu.
-
Tính từ
-
1.
이름이 널리 알려져 있다.
1.
NỔI TIẾNG, NỔI DANH, TRỨ DANH:
Tên tuổi được biết đến rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
물건의 껍데기나 껍질 속에 들어 있는 부분.
1.
LÕI, NHÂN, HẠT:
Phần ở bên trong vỏ hay da của vật.
-
2.
어떤 사실이나 사물의 핵심이 되는 중요한 부분.
2.
CỐT LÕI, HẠT NHÂN, TRỌNG TÂM:
Phần quan trọng trở thành cốt lõi của sự việc hay sự vật nào đó.
-
Định từ
-
1.
사물이나 현상의 근원과 관련된.
1.
MANG TÍNH CĂN NGUYÊN:
Liên quan đến căn nguyên của sự vật hay hiện tượng.
-
None
-
1.
사람이나 차가 길을 오갈 때 지켜야 할 법과 규칙.
1.
LUẬT GIAO THÔNG:
Luật lệ và quy tắc mà người và xe cộ phải chấp hành khi đi lại trên đường.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 내릴 수 있는 최저 가격.
1.
GIÁ SÀN:
Giá thấp nhất mà cổ phiếu có thể hạ xuống trong ngày, trên thị trường chứng khoán.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관.
1.
TRƯỜNG HỌC:
Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
앞선 시대에 살았던 사람들이 후대에 남긴 물건.
1.
DI VẬT:
Đồ vật mà những người sống ở thời đại trước để lại cho hậu thế.
-
2.
죽은 사람이 살아 있을 때 사용하다 남긴 물건.
2.
DI VẬT:
Đồ vật mà người chết khi còn sống dùng rồi để lại.
-
3.
(비유적으로) 이제는 쓸모가 없어진 이전 시대의 제도나 이념이나 습관.
3.
DI TÍCH, DI VẬT:
(cách nói ẩn dụ) Chế độ, ý niệm hay tập quán của thời đại trước mà nay trở nên vô dụng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 원인이 되어 다른 사건이나 현상을 일어나게 함.
1.
SỰ GÂY RA, SỰ TẠO RA, SỰ DẪN ĐẾN:
Việc điều nào đó trở thành nguyên nhân làm xảy ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 원인이 되어 다른 사건이나 현상을 일어나게 하다.
1.
TẠO RA, KHƠI DẬY, PHÁT:
Điều nào đó trở thành nguyên nhân làm xảy ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
(옛날에) 죄인이 형벌을 받아 먼 시골이나 섬으로 보내지다.
1.
BỊ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Tội phạm nhận hình phạt rồi bị đưa đến miền quê hay đảo xa.
-
Động từ
-
1.
(옛날에) 죄인이 형벌을 받아 먼 시골이나 섬으로 보내지다.
1.
BỊ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Tội phạm nhận hình phạt rồi bị đưa đến miền quê hay đảo xa.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람을 고용하여 부리는 사람.
1.
NGƯỜI CHỦ TUYỂN DỤNG, NGƯỜI CHỦ THUÊ MƯỚN:
Người đứng ra tuyển dụng hay thuê mướn lao động.
-
Danh từ
-
1.
자금을 관리하는 일을 전문적으로 하는 사람.
1.
NHÀ TÀI CHÍNH:
Người chuyên làm việc quản lí vốn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것에 묻어 있거나 섞여 있는 기름기.
1.
CHẤT DẦU, THÀNH PHẦN DẦU:
Dầu mỡ vấy lên hay bị lẫn vào thứ nào đó.
-
Danh từ
-
1.
학문 연구에 온 정신을 기울여 열중하는 것.
1.
TÍNH CHẤT HỌC THUẬT, TÍNH CHẤT KINH VIỆN:
Sự say mê và toàn tâm toàn ý đối với việc nghiên cứu học vấn.