🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 79 ALL : 89

: 놀라거나 반가울 때 내는 소리. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ồ, CHAO ÔI: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.

(視野) : 눈으로 볼 수 있는 범위. ☆☆ Danh từ
🌏 TẦM MẮT: Phạm vi có thể nhìn thấy bằng mắt.

(分野) : 사회 활동을 어떠한 기준에 따라 나눈 범위나 부분 중의 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 LĨNH VỰC: Một trong những phạm vi hay bộ phận chia hoạt động xã hội theo tiêu chuẩn nào đó.

이제 : 말하고 있는 지금에야 비로소. ☆☆ Phó từ
🌏 GIỜ ĐÂY MỚI, PHẢI ĐẾN BÂY GIỜ: Rốt cuộc phải đến bây giờ, thời điểm đang nói.

그제 : 앞에서 이미 이야기한 바로 그때에야 비로소. ☆☆ Phó từ
🌏 PHẢI ĐẾN KHI ẤY, PHẢI ĐẾN LÚC ẤY: Chỉ đúng vào cái lúc đó như đã nói ngay phía trước.

(深夜) : 아주 늦은 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM KHUYA: Đêm rất muộn.

(與野) : 여당과 야당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN VÀ ĐẢNG ĐỐI LẬP: Đảng cầm quyền và đảng đối lập.

열대 (熱帶夜) : 바깥의 온도가 섭씨 이십오 도 이상인 매우 더운 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM NHIỆT ĐỚI: Đêm rất nóng với nhiệt độ bên ngoài xấp xỉ trên 25 độ C.

급기 (及其也) : 마지막에 가서는. Phó từ
🌏 RỐT CUỘC, SAU CÙNG: Tới cuối cùng thì...

(平野) : 지표면이 평평하고 넓은 들. Danh từ
🌏 ĐỒNG BẰNG, VÙNG ĐỒNG BẰNG: Vùng đất có mặt đất bằng phẳng và rộng.

불철주 (不撤晝夜) : 어떤 일에 열중하느라 조금도 쉬지 않고 밤낮을 가리지 않음. Danh từ
🌏 CẢ NGÀY LẪN ĐÊM, SUỐT CẢ NGÀY ĐÊM: Sự nhiệt tình hăng say với công việc nào đó đến mức không phân biệt ngày đêm và không nghỉ ngơi dù chỉ một chút.

(內野) : 야구에서 본루, 일루, 이루, 삼루를 이은 선 안. Danh từ
🌏 SÂN TRONG: Đường nối vị trí số 1, số 2, số 3 và vị trí chính trong sân bóng chày.

-는다는데 : 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현. None
🌏 Biểu hiện thể hiện việc nói nội dung tiếp theo như là căn cứ vào sự thật nghe thấy và nếu điều kiện là như vậy thì chẳng có cách nào khác.

-는대 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI... THÌ MỚI...: Cấu trúc thể hiện vế trước là điều kiện của vế sau.

-어서 : 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나 사건이 일어났음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện sự nhấn mạnh thời gian, đạt đến thời gian nào đó thì xảy ra tình huống hay sự kiện mà vế sau thể hiện.

(陶冶) : 훌륭한 사람이 되기 위하여 스스로 몸과 마음을 훈련함. Danh từ
🌏 SỰ TU DƯỠNG, SỰ TRAU DỒI: Việc tự rèn luyện thân thể và trí óc để trở thành người tài giỏi.

-는대서 : 듣거나 알게 된 사실에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현. None
🌏 CỨ... THÌ LIỆU..., CỨ... THÌ RỒI…: Cấu trúc thể hiện việc nêu lên nghi vấn hoặc phán đoán một cách phủ định về sự việc đã nghe hoặc biết được.

-여서 : 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나 사건이 일어났음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện sự nhấn mạnh thời gian và đạt tới thời gian nào đó nên cuối cùng tình huống hay sự kiện mà vế sau diễn đạt đã xảy ra.

-려 : 의도하는 사실이나 행동이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... THÌ…, MUỐN… THÌ...: Cấu trúc thể hiện hành động hay sự việc định thực hiện trở thành điều kiện của vế sau.

아니 : 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 KHÔNG, KHÔNG PHẢI: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.

-아서 : 시간을 강조하며 어떤 시간에 이르러서 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이나 사건이 일어났음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện sự nhấn mạnh thời gian và đạt tới thời gian nào đó nên rốt cuộc tình huống hay sự kiện mà vế sau diễn đạt xảy ra.

: 강조의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NÀY: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

(下野) : 관직이나 정치에 관련된 일에서 물러남. Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỨC, SỰ TỪ NHIỆM: Việc rút khỏi công việc liên quan tới chính trị hoặc quan chức.

유야무 (有耶無耶) : 어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘김. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ MƠ HỒ, SỰ MẬP MỜ, SỰ NHẬP NHẰNG: Việc không kết thúc công việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng. Hoặc trạng thái như vậy.

-으래 : 앞에 오는 명령이나 요청 등의 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG HÃY… THÌ…: Cấu trúc thể hiện lời nói như mệnh lệnh hay yêu cầu... ở trước là điều kiện của vế sau.

-대서 : 듣거나 알게 된 사실에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현. None
🌏 CỨ... THÌ LIỆU..., CỨ... THÌ RỒI...: Cấu trúc thể hiện việc nêu lên nghi vấn hoặc phán đoán một cách phủ định về sự việc đã nghe hoặc biết được.

-으려 : 의도하는 사실이나 행동이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... THÌ…, MUỐN… THÌ...: Cấu trúc thể hiện hành động hay sự việc định thực hiện trở thành điều kiện của vế sau.

-은 다음에 : 어떤 일이나 행동이 완전히 끝난 후에 비로소 다음 상황이 가능함을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI SAU KHI… MỚI…: Cấu trúc thể hiện rốt cuộc tình huống sau diễn ra sau khi việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc.

-은데 : 앞에 오는 말이 나타내는 상태 때문에 뒤에 오는 말이 나타내는 상태도 어쩔 수 없음을 나타내는 표현. None
🌏 THÌ: Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác.

할렐루 (hallelujah) : 기독교에서, 하나님을 찬양한다는 뜻을 나타내는 말. Danh từ
🌏 HALLELUJAH: Cách nói thể hiện ý nghĩa tán dương Thượng Đế trong đạo Cơ đốc.

- : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 조건임을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI... MỚI...: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện đối với vế sau.

: 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI LÀ~: Trợ từ thể hiện việc chỉ có điều đó mới có thể, theo điều kiện của sự việc nào đó.

-라 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI LÀ... THÌ...: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

-려면 : 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정함을 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 NẾU ĐỊNH… THÌ..., NẾU MUỐN… THÌ...: Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự giả định trường hợp có ý định hoặc ý hướng sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.

(荒野) : 돌보지 않고 버려두어 거친 들판. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG HOANG: Cánh đồng không được chăm sóc, bị bỏ mặc và trở nên cằn cỗi.

-ㄴ다는데 : 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ NÓI... RỒI THÌ CÒN: Cấu trúc thể hiện việc căn cứ vào sự việc đã nghe và nói về nội dung sau đó như thể không còn cách nào khác nếu là điều kiện như vậy.

-ㄴ대서 : 듣거나 알게 된 사실에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현. None
🌏 1.CỨ... THÌ LIỆU..., CỨ... THÌ RỒI...: Cấu trúc thể hiện việc nêu lên nghi vấn hoặc phán đoán một cách phủ định về sự việc đã nghe hoặc biết được.

-ㄴ데 : 앞에 오는 말이 나타내는 상태 때문에 뒤에 오는 말이 나타내는 상태도 어쩔 수 없음을 나타내는 표현. None
🌏 THÌ: Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác.

-ㄹ 바에 : 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현. None
🌏 CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.

-ㄹ 테 : 어떤 일을 꼭 하겠다는 강한 의지나 계획을 나타내는 표현. None
🌏 SẼ: Cấu trúc thể hiện kế hoạch hay ý chí mạnh mẽ rằng nhất định sẽ thực hiện việc nào đó.

-래서 : 듣거나 알게 된 사실에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… MÀ…, ĐƯỢC BIẾT… MÀ...: Cấu trúc thể hiện việc nêu ra câu hỏi hoặc phán đoán mang tính phủ định về sự việc đã nghe hoặc biết được.

-래 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI LÀ… THÌ...: Cấu trúc thể hiện vế trước là điều kiện của vế sau.

-고 : 동작이나 행위가 끝났거나 마지막에 이르러서 실현됨을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 XONG… THÌ MỚI…: Vĩ tố liên kết nhấn mạnh động tác hay hành vi đã kết thúc hay đến cuối được thực hiện.

고작해 : 기껏 따져 보거나 헤아려 보아야 겨우. Phó từ
🌏 CÙNG LẮM, DỮ LẮM THÌ: Phải cân nhắc hoặc xem xét hết mức mới…

-대 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI... THÌ MỚI...: Cấu trúc thể hiện vế trước là điều kiện của vế sau.

-라는데 : 어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG… THÌ...: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.

: 놀라움, 기쁨, 화남 등의 느낌을 나타내거나 갑자기 힘을 쓸 때 내는 소리. Thán từ
🌏 Ê, NÀY: Âm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, vui mừng, tức giận...hoặc khi bỗng lấy hơi sức.

-다는데 : 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현. None
🌏 NÓI LÀ… THÌ…: Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung sau như thể chẳng thể làm thế nào khác nếu căn cứ vào sự việc đã nghe và là điều kiện như vậy.

-ㄴ 다음에 : 어떤 일이나 행동이 완전히 끝난 후에 비로소 다음 상황이 가능함을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI SAU KHI…: Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc thì tình huống tiếp theo mới có thể xảy ra.

-고서 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상황 다음에야 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황에 이르게 됨을 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 XONG... MỚI...: Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh phải sau hành động hay tình huống mà vế trước thể hiện thì rốt cuộc mới dẫn đến tình huống mà vế sau thể hiện.

-ㄴ대 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI... THÌ MỚI...: Cấu trúc thể hiện vế trước là điều kiện của vế sau.

: 갑자기 아픔을 느낄 때 나오는 소리. Thán từ
🌏 ÁI ÁI! AI DA!: Âm thanh phát ra khi cảm thấy đau bất ngờ.

- : (두루낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 서술하거나 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 À, Ư: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật hay hỏi về sự việc nào đó.

: 친구나 아랫사람, 동물 등을 부를 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 À, ƠI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi gọi bạn, người dưới hay động vật...

-으라는데 : 어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… THÌ…: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.

-으래서 : 명령의 내용을 전달하면서 그 내용에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG HÃY… THÌ…?, BẢO RẰNG HÃY… MÀ…?: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời đưa ra câu hỏi hoặc phán đoán mang tính phủ định về nội dung đó.

-어 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI... THÌ MỚI...: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

-을 바에 : 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현. None
🌏 CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.

-여 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với nội dung ở sau.

: 시간이나 공간의 일정한 범위를 강조하여 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI TỚI~, PHẢI ĐẾN~: Trợ từ nhấn mạnh phạm vi nhất định của thời gian và không gian.

-을 테 : 어떤 일을 꼭 하겠다는 강한 의지나 계획을 나타내는 표현. None
🌏 SẼ: Cấu trúc thể hiện kế hoạch hay ý chí mạnh mẽ rằng nhất định sẽ thực hiện việc nào đó.

(外野) : 야구에서 본루, 1루, 2루, 3루를 연결한 선 뒤쪽의 파울 라인 안의 지역. Danh từ
🌏 KHU VỰC NGOẠI VI: Khu vực bên trong đường biên (foul line) phía sau đường liên kết chốt chính, chốt 1, chốt 2, chốt 3 trong môn bóng chày.

(曠野/廣野) : 텅 비고 넓은 들. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG HOANG RỘNG: Cánh đồng rộng và trống không.

: 강조의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 THÌ…: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

-는데 : 앞에 오는 말이 나타내는 상태 때문에 뒤에 오는 말이 나타내는 상태도 어쩔 수 없음을 나타내는 표현. None
🌏 THÌ: Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác.

-재서 : 제안이나 권유의 내용을 인용하면서 그 내용에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỀ NGHỊ… THÌ…, RỦ… THÌ…: Cấu trúc thể hiện việc dẫn nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đồng thời thể hiện phán đoán một cách phủ định hay nêu lên nghi vấn về nội dung đó.

(初夜) : 신랑과 신부가 결혼하여 처음으로 함께 자는 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM ĐẦU TIÊN, ĐÊM TÂN HÔN: Đêm đầu tiên mà chú rể và cô dâu sau khi thành hôn ngủ chung với nhau.

(草野) : 매우 으슥하고 외진 시골. Danh từ
🌏 THÔN DÃ: Miền quê rất hiu quạnh và heo hút.

-아 : 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI ... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

하기 : 사실 적당히 말하자면. Phó từ
🌏 THỰC TẾ MÀ NÓI, NÓI ĐÚNG RA, NÓI THỰC RA: Trên thực tế nếu nói một cách thích đáng ra thì...

(白夜) : 북극이나 남극과 가까운 지역에서, 밤인데도 어두워지지 않는 현상. Danh từ
🌏 ĐÊM TRẮNG: Hiện tượng bầu trời không tối đi ngay cả vào buổi đêm ở khu vực gần với Bắc cực hoặc Nam cực.

: 한글 자모 ‘ㅑ’의 이름. Danh từ
🌏 YA: Tên của chữ 'ㅑ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

기껏해 : 아무리 한다고 해도. Phó từ
🌏 NÓI GÌ ĐI NỮA THÌ: Dù nói thế nào đi nữa.

-으려면 : 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정함을 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 NẾU ĐỊNH… THÌ..., NẾU MUỐN… THÌ...: Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự giả định trường hợp có ý định hoặc ý hướng sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.

(晝夜) : 낮과 밤. Danh từ
🌏 NGÀY ĐÊM: Ngày và đêm.

: 주로 세수할 때 물을 담아 쓰는 둥글고 넓적한 그릇. Danh từ
🌏 CÁI CHẬU RỬA MẶT, CÁI THAU RỬA MẶT: Đồ dùng có hình tròn và rộng, chủ yếu dùng để chứa nước khi rửa mặt.

(除夜) : 한 해의 마지막 날 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM GIAO THỪA: Đêm của ngày cuối cùng trong một năm.

(徹夜) : 어떤 일 때문에 잠을 자지 않고 밤을 보냄. Danh từ
🌏 SỰ THỨC TRẮNG ĐÊM: Sự không ngủ mà thức đêm vì việc nào đó.

(伽倻/伽耶/加耶) : 한반도의 낙동강 하류에 있던 나라. 42년에 김수로왕과 그 형제들이 세운 여섯 나라를 통틀어 이르는 말이다. 562년에 신라에 병합되었다. 가락국이라고도 한다. Danh từ
🌏 GAYA; NƯỚC GAYA: Đất nước đã từng tồn tại ở hạ lưu sông Nakdong trên bán đảo Hàn, là tên gọi thống nhất cho 6 quốc gia do vua Kim Soo Ro và anh em của ông lập nên vào năm 42, đến năm 562 được sáp nhập vào Silla, còn có tên gọi khác là nước Garak.

이라 : 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI LÀ: Trợ từ thể hiện việc chỉ dưới điều kiện nào đó thì điều gì mới có thể xảy ra.

(林野) : 숲과 들. Danh từ
🌏 MIỀN RỪNG: Rừng và đồi núi.

-자는데 : 어떤 제안이나 권유 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현. None
🌏 RỦ… THÌ ĐÀNH..., ĐỀ NGHỊ... NÊN ĐÀNH: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của đề nghị hay khuyên nhủ… đồng thời nói đến nội dung tiếp theo như thể không còn cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.

(在野) : 정부 기관에 속하지 않고 일반 국민들 사이에 있음. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG KHÔNG THUỘC CHÍNH PHỦ: Sự không thuộc vào cơ quan chính phủ mà tồn tại trong dân chúng

-재 : 앞에 오는 권유나 제안의 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI BẢO... THÌ MỚI…, PHẢI BẢO... THÌ MỚI...: Cấu trúc thể hiện lời đề nghị hay khuyên nhủ ở phía trước là điều kiện của vế sau.

(前夜) : 어제의 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM TRƯỚC: Đêm của ngày hôm qua.

세숫대 (洗手 대야) : 손이나 얼굴을 씻을 때 물을 담는 큰 그릇. Danh từ
🌏 THAU RỬA MẶT, CHẬU RỬA MẶT: Thau lớn đựng nước khi rửa mặt hoặc rửa tay.

: 동의나 인정을 하거나 이유를 나타내는 말. Phó từ
🌏 CÁI ĐÓ THÌ: Từ thể hiện lý do hay công nhận hoặc đồng ý.

금이야 옥이 : 자식 또는 그와 같은 대상을 매우 사랑하여 아끼고 귀하게 여기는 모양.
🌏 NHƯ VÀNG NHƯ NGỌC, LÁ NGỌC CÀNH VÀNG: Hình ảnh rất yêu thương và nâng niu quý trọng đối với con cái hay đối tượng như vậy.

깜짝이 : 갑자기 놀랐을 때 나오는 소리. Thán từ
🌏 ỐI TRỜI! GIẬT CẢ MÌNH!: Tiếng phát ra khi đột nhiên giật mình.


:
Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52)