🌟 -어야

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.

1. PHẢI... THÌ MỚI...: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 스트레스가 적어야 건강하다.
    Less stress makes you healthy.
  • Google translate 이 바위는 너무 무거워서 힘이 세어야 들 수 있겠다.
    This rock is so heavy that it must be strong.
  • Google translate 김치는 중간 크기의 배추로 만들어야 아삭하고 맛있다.
    Kimchi is crunchy and delicious when it is made with medium-sized cabbage.
  • Google translate 카드 게임에서는 상대방의 마음을 읽어야 이길 수 있다.
    In card games, you have to read the opponent's mind to win.
  • Google translate 언제 만날까?
    When shall we meet?
    Google translate 여섯 시는 되어야 퇴근할 수 있으니까 여섯 시 반 이후에 만나자.
    I can't get off work until six o'clock, so let's meet after six thirty.
Từ đồng nghĩa -어야지: 앞의 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -라야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -아야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …
Từ tham khảo -여야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …

-어야: -eoya,なければしないと。てはじめて,,,,,phải... thì mới...,ต้อง...จึงจะ...,hanya kalau, hanya jika,,(无对应词汇),

2. 앞에서 가정한 것이 결국에는 아무 영향이 없음을 나타내는 연결 어미.

2. PHẢI... MÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện điều giả định ở trước rốt cuộc không có ảnh hưởng gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 아무리 울어야 소용없다!
    No matter how much you cry, it's no use!
  • Google translate 승규는 요새 너무 바빠 길어야 다섯 시간밖에 자지 못한다.
    Seung-gyu is so busy these days that he sleeps only five hours at the most.
  • Google translate 살찔까 봐 못 먹게 하는데도 민준이가 자꾸 먹어요.
    Minjun keeps eating even though i don't let him eat because i'm afraid he'll gain weight.
    Google translate 애가 먹어야 얼마나 먹겠어요? 성장기이니 많이 먹게 둡시다.
    How much would a child eat? let's let them eat a lot since we're growing up.
Từ tham khảo -아야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …
Từ tham khảo -여야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …

📚 Annotation: ‘이다’, 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’가 아닌 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)